Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Thực hành Tiếng Việt "Từ Hán Việt"
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Thực hành Tiếng Việt "Từ Hán Việt"", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_ngu_van_8_bai_thuc_hanh_tieng_viet_tu_han_viet.pptx
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Thực hành Tiếng Việt "Từ Hán Việt"
- THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
- KHỞI ĐỘNG Trò chơi: Ai nhanh hơn
- KHỞI ĐỘNG Luật chơi: + Chia lớp ra thành 04 đội. + Có 4 từ Hán Việt vào 4 lá thăm, 4 đại diện sẽ bốc được bốc thăm. + Trong thời gian 05 phút, đội nào nhanh tay tìm được nhiều từ ghép Hán Việt nhất và nêu được đúng ý nghĩa của 2 từ trong những từ vừa tìm được thì sẽ giành chiến thắng.
- KHỞI ĐỘNG Hoài hoài niệm, hoài tưởng, hoài nghi, hoài niệm, hoài bão, Chiến chiến tích, chiến thắng, chiến đấu, chiến mã, chiến trận Mẫu mẫu mã, mẫu hậu, mẫu chỉ, thánh mẫu, Hùng hùng cường, hùng dũng, hùng hổ, anh hùng
- ÔN LẠI KIẾN THỨC VỀ TỪ HÁN VIỆT
- 1. Ôn tập lý thuyết a. Thế nào là từ Hán Việt *Nhiệm vụ 1: + Hãy nhắc lại khái niệm từ Hán Việt? + Lấy ví dụ về từ Hán Việt. + Phân biệt từ Hán Việt và từ thuần Việt.
- 1. Ôn tập lý thuyết a. Thế nào là từ Hán Việt - Từ Hán Việt là những từ mà tiếng Việt mượn từ tiếng Hán (tiếng Trung Quốc) được đọc theo cách đọc Hán Việt. Ví dụ: sơn hà, quốc gia, vĩ đại, nhân ái,... - Các yếu tố cấu tạo từ Hán Việt thường không có khả năng dùng như một từ đơn để tạo câu như các yếu tố thuần Việt cùng nghĩa.
- LUYỆN TẬP
- Bài tập 1/ tr 62 Tìm từ Hán Việt trong những câu dưới đây (trích tuỳ bút Cây tre Việt Nam của Thép Mới). Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó. a. Tre ấy trông thanh cao, giản dị... như người. b. Dưới bóng tre xanh,... người dân cày ... dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang. c. Tre là cánh tay của người nông dân. d. Tre là thẳng thắn, bất khuất. Hoàn thành phiếu học tập số 01
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Câu Từ Hán Nghĩa của Nghĩa của yếu tố Việt từ Hán Việt cấu tạo nên từ a) Tre ấy trong thanh cao, giản dị như người. (Thép Mới) b) Dưới bóng tre xanh, ta gần gũi một nền văn hóa lâu đời, người dân cày dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang. (Thép Mới) c) Tre là cánh tay của người nông dân. (Thép Mới) d) Tre là thẳng thắn, bất khuất. (Thép Mới)
- Câu Từ Hán Việt Nghĩa của từ Hán Việt Nghĩa của yếu tố cấu tạo nên từ a thanh cao trong sạch và cao thanh: trong sạch, thuần khiết; thượng cao: hơn hẳn mức bình thường về phẩm chất. giản dị không cầu kì, phức tạp, giản: gọn, sơ lược, không phức rườm rà. tạp; dị: dễ dàng b khai hoang khai phá vùng đất chưa khai: mở, mở rộng, phát triển; được con người sử hoang: vùng đất chưa được con dụng người sử dụng c nông dân người lao động sản xuất nông: nghề làm ruộng; dân: người nông nghiệp sống ở một khu vực địa lí, hành chính d bất khuất không chịu khuất phục bất: không; khuất: chịu quy phục
- Bài tập 2/ tr 62 Phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt đồng âm trong các từ Hán Việt sau: a. giác: tam giác, tứ giác, ngũ giác, đa giác/ khứu giác, thị giác, thính giác, vị giác. b. lệ: luật lệ, điều lệ, ngoại lệ, tục lệ/ diễm lệ, hoa lệ, mĩ lệ, tráng lệ. c. thiên: thiên lí, thiên lí mã, thiên niên kỉ/ thiên cung, thiên nga, thiên đình, thiên tư/thiên cư, thiên đô. d. trường: trường ca, trường độ, trường kì, trường thành/ chiến trường, ngư trường, phi trường, quang trường. Hoàn thành phiếu học tập số 01
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Nhóm Câu Yếu tố Hán Việt Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm 1 a giác trong tam giác, tứ giác, ngũ giác, đa giác giác trong khứu giác, thị giác, thính giác, vị giác 2 b lệ trong luật lệ, điều lệ, ngoại lệ, tục lệ lệ trong diễm lệ, hoa lệ, mĩ lệ, tráng lệ 3 c thiên trong thiên lí, thiên lí mã, thiên niên kỉ thiên trong thiên cung, thiên nga, thiên đình, thiên tư thiên trong thiên cư, thiên đô 4 d trường trong trường ca, trường độ, trường kì, trường thành trường trong chiến trường, ngư trường, phi trường, quang trường
- Câu Yếu tố Phân biệt nghĩa a giác trong tam giác, tứ giác, góc. ngũ giác, đa giác giác trong khứu giác, thị giác, phản ứng, cảm nhận của các thính giác, vị giác bộ phận cơ thể chuyên tiếp nhận kích thích từ bên ngoài. b lệ trong luật lệ, điều lệ, ngoại điều quy định và đã trỏ thành lệ, tục lệ nếp. lệ trong diễm lệ, hoa lệ, mĩ lệ, đẹp. tráng lệ
- Câu Yếu tố Phân biệt nghĩa c thiên trong thiên lí, thiên lí mã, nghìn. thiên niên kỉ thiên trong thiên cung, thiên nga, trời, tự nhiên thiên đình, thiên tư thiên trong thiên cư, thiên đô dời đi nơi khác d trường trong trường ca, trường dài. độ, trường kì, trường thành trường trong chiến trường, ngư nơi diễn ra một loại hoạt trường, phi trường, quang trường động nhất định.
- Bài tập 3/ tr 62 Chọn các từ Hán Việt/ thuần Việt trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống Hoàn thành phiếu học tập số 03
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Tham dự buổi chiêu đãi có ngài đại sứ và . Phu nhân/ vợ Về nhà, ông lão đem câu chuyện kể cho nghe. Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang Phụ nữ/ đàn bà Giặc đến nhà, cũng đánh Ngoài sân đang vui đùa Nhi đồng/ trẻ em Các tiết mục của đội văn nghệ thành phố được cổ vũ nhiệt tình.
- Bài tập 3/ tr 62 Tham dự buổi chiêu đãi có ngài đại sứ và phu nhân Phu nhân/ vợ Về nhà, ông lão đem câu chuyện kể cho nghe.vợ
- Bài tập 3/ tr 62 Việt Nam anh hùng, Phụ nữ bất khuất, trung hậu, đảm đang Phụ nữ/ đàn bà Giặc đến nhà, cũng đánhđàn bà
- Bài tập 3/ tr 62 Ngoài sân đang vui đùatrẻ em Nhi đồng/ trẻ em Các tiết mục của đội văn nghệ nhi đồng thành phố được cổ vũ nhiệt tình.

