Bài giảng Sinh học 9 - Bài 2: Lai một cặp tính trạng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài 2: Lai một cặp tính trạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_9_bai_2_lai_mot_cap_tinh_trang.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài 2: Lai một cặp tính trạng
- KIỂM TRA BÀI CŨ • Thế nào là di truyền? Ví dụ? • Thế nào là biến dị? Ví dụ? - Di truyền: là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố, mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. - Biến dị: là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết.
- KIỂM TRA BÀI CŨ Tính trạng là gì? Cho ví dụ. Thế nào là cặp tính trạng tương phản? Cho ví dụ. - Tính trạng : là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. Ví dụ: Hoa đỏ, thân cao, hạt vàng, - Cặp tính trạng tương phản: là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng loại tính trạng. Ví dụ: thân cao-thân lùn, hạt trơn-hạt nhăn,
- Chủ đề. LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG I- Thí nghiệm của Menđen Mô tả thí nghiệm của Menđen
- Kết quả thí nghiệm của Menđen P F1 F2 Tỉ lệ kiểu hình F2 Hoa đỏ x hoa Hoa đỏ 705 hoa đỏ : 224 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng hoa trắng trắng Thân cao x Thân 787 thân cao : 277 3 thân cao : 1 Thân lùn cao thân lùn thân lùn Quả lục x Quả lục 428 quả lục : 152 3 quả lục : 1 quả quả vàng quả vàng vàng
- Kết quả thí nghiệm của Menđen P F1 F2 Tỉ lệ kiểu hình F2 Hoa đỏ x hoa Hoa đỏ 705 hoa đỏ : 224 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng hoa trắng trắng Thân cao x Thân 787 thân cao : 277 3 thân cao : 1 Thân lùn cao thân lùn thân lùn Quả lục x Quả lục 428 quả lục : 152 3 quả lục : 1 quả quả vàng quả vàng vàng Kiểu hình? Tính trạng Tính trạng trội? lặn?
- Chủ đề. LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG I- Thí nghiệm của Menđen *Sơ đồ sự di truyền : *KL: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính đồng tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 .. về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình ..3 trội : 1 lặn
- Chủ đề. LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG II- Menđen giải thích kết quả thí nghiệm: - Ông cho rằng, mỗi tính trạng trên cơ thể do một cặp nhân tố di truyền (gen) qui định. - Trong tế bào sinh dưỡng, các cặp nhân tố di truyền tồn tại thành từng cặp. -Ông giải thích rằng các nhân tố di truyền phân li trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp lại trong thụ tinh. Đó là cơ chế di truyền các tính trạng. -Ông dùng chữ cái ..
- Chủ đề. LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG II- Menđen giải thích kết quả thí nghiệm: * Mỗi tính trạng do 1 cặp nhân tố di truyền (gen) quy định * Quy ước: Aà qui định hoa đỏ (trội) a à qui định hoa trắng => cây hoa đỏ thuần chủng: AA Cây hoa trắng : aa * Viết sơ đồ lai PTC : hoa đỏ X hoa trắng AA aa G : A a F1 : Aa (hoa đỏ) F1 x F1: Aa x Aa GF1 : A, a A, a F2 : AA, Aa, Aa, aa 1AA:2Aa:1aa (3 hoa đỏ:1 hoa trắng)
- Chủ đề. LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG II- Menđen giải thích kết quả thí nghiệm: Quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.
- • III. LAI PHÂN TÍCH 1. Một số khái niệm - Kiểu gen: Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.Ví dụ: - Thể đồng hợp (thuần chủng): Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau. • - Thể dị hợp (không thuần chủng) : Kiểu gen chứa cặp + KiểuKiểu gengen: 1 AA : 2 Aa : 1 aa gen gồm 2 gen tương ứng + Kiểu hình : 3 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng khác nhau
- Kết quả F2 : + Kiểu gen: 1 AA : 2 Aa : 1 aa + Kiểu hình : 3 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng Kiểu hình Hoa đỏ F2 có những kiểu gen nào? Hoa đỏ F2 có kiểu gen AA hoặc Aa
- Hãy viết các sơ đồ lai cho biết kết quả của mỗi phép lai? Phép lai 1 Phép lai 2 P: AA (Hoa đỏ) x aa (Hoa trắng) P: Aa (Hoa đỏ) x aa (Hoa trắng) G: G: F: F: Kết quả: . Kết quả: .
- Kết quả Phép lai 1 Phép lai 2 P: AA (Hoa đỏ) x aa (Hoa trắng) P: Aa (Hoa đỏ) x aa (Hoa trắng) G: A a G: A; a a F: Aa (hoa đỏ) F: Aa (hoa đỏ); aa (hoa trắng) Kết quả: 100% Hoa đỏ Kết quả: 50% Hoa đỏ; 50%Hoa trắng - Em cã nhËn xÐt gì vÒ kÕt qu¶ 2 phÐp lai trªn? - Con lai đồng tính - Con lai phân tính - Kiểu hình trội có kiểu gen - Kiểu hình trội có kiểu gen dị đồng hợp AA (TC) hợp Aa (KTC)

