Bài giảng Sinh học 9 - Bài 48: Quần thể người

ppt 28 trang Quế Chi 04/10/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài 48: Quần thể người", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_bai_48_quan_the_nguoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Bài 48: Quần thể người

  1. 1/ThÕ nµo lµ quÇn thÓ sinh vËt? Cho vÝ dô? (8đ) + QuÇn thÓ sinh vËt lµ tËp hîp nh÷ng c¸ thÓ cïng loµi, sinh sèng trong mét kh«ng gian nhÊt ®Þnh, ë mét thêi ®iÓm nhÊt ®Þnh vµ cã kh¶ n¨ng sinh s¶n t¹o thµnh nh÷ng thÕ hÖ míi. + Ví dụ: Một rừng cây thông nhựa phân bố tại núi Đông Bắc Việt Nam 2/ Theo em dân số tăng quá nhanh dẫn đến hậu quả gì? (2đ) -Thiếu nơi ở, thiếu thức ăn, nước uống, ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác
  2. BÀI 48: QUẦN THỂ NGƯỜI Ñaëc ñieåm Quaàn theå Quaàn theå I- Sự khác nhau giữa ngöôøi sinh vaät quần thể người với Giôùi tính các quần thể sinh vật Löùa tuoåi khác Maät ñoä v Hãy suy nghĩ xem quần Sinh saûn thể người có những điểm Töû vong nào giống và khác so với Phaùp luaät quần thể sinh vật khác? Kinh teá Hoân nhaân Giaùo duïc Vaên hoaù
  3.  Trong những đặc điểm dưới đây (bảng 48.1), những đặc điểm nào có ở quần thể người, ở quần thể sinh vật khác ? Ñaëc ñieåm Quaàn theå Quaàn theå ngöôøi sinh vaät Giôùi tính Có Có Löùa tuoåi Có Có Maät ñoä Có Có Sinh saûn Có Có Töû vong Có Có Phaùp luaät Có Không Kinh teá Có Không Hoân nhaân Có Không Giaùo duïc Có Không Vaên hoaù Có Không
  4. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI + Giữa quần thể người và Ñaëc ñieåm Quaàn theå Quaàn theå quần thể sinh vật khác có ngöôøi sinh vaät những đặc điểm nào giống Giôùi tính Có Có và khác nhau ? Löùa tuoåi Có Có - Giống nhau: Quần thể Maät ñoä Có Có người có những đặc điểm sinh học như những quần Sinh saûn Có Có thể sinh vật khác: Giới tính, Töû vong Có Có lứa tuổi, mật độ, sinh sản, Phaùp luaät Có Không tử vong. Kinh teá Có Không - Khác nhau: Quần thể người có những đặc trưng Hoân nhaân Có Không kinh tế - xã hội mà quần thể Giaùo duïc Có Không sinh vật khác không có: Pháp luật, kinh tế, hôn nhân, Vaên hoaù Có Không văn hóa, giáo dục
  5. BÀI 48: QUẦN THỂ NGƯỜI I- Sự khác nhau giữa quần Ñaëc ñieåm Quaàn theå Quaàn thể người với các quần thể ngöôøi theå sinh sinh vật khác vaät - Giống nhau: Giới tính, lứa Giôùi tính Có Có tuổi, mật độ, sinh sản, tử Löùa tuoåi Có Có vong. Maät ñoä Có Có - Khác nhau: Quần thể Sinh saûn Có Có người có những đặc trưng kinh tế - xã hội mà quần thể Töû vong Có Có sinh vật khác không có: Phaùp luaät Có Không Pháp luật, kinh tế, hôn nhân, Kinh teá Có Không văn hóa, giáo dục Hoân nhaân Có Không Giaùo duïc Có Không Vaên hoaù Có Không
  6. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI Ñaëc ñieåm Quaàn theå Quaàn theå -Do đâu có sự khác ngöôøi sinh vaät nhau-Sự khác đó ? nhau đó nói Giôùi tính Có Có - lênSự điềukhác gì nhau ? đó là do Löùa tuoåi Có Có con người có lao động -Thể hiện sự tiến hoá Maät ñoä Có Có và tư duy nên có khả vànăng hoàn tự điều thiện chỉnh trong các Sinh saûn Có Có quầnđặc điểm thể sinhngười. thái Töû vong Có Có trong quần thể và cải Phaùp luaät Có Không tạo thiên nhiên. Kinh teá Có Không Hoân nhaân Có Không Giaùo duïc Có Không Vaên hoaù Có Không
  7. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI I- Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác ë quÇn thÓ sinh vËt hay cã con ®Çu ®µn vµ ho¹t ®éng cña bÇy ®µn lµ theo con ®Çu ®µn. VËy cã ph¶i lµ quÇn thÓ sinh vËt cã luËt ph¸p hay kh«ng? Kh«ng. Sù c¹nh tranh ng«i thø ë ®éng vËt kh¸c víi luËt ph¸p vµ nh÷ng ®iÒu qui ®Þnh.
  8. BÀI 48: QUẦN THỂ NGƯỜI I- Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác - Giống: Đều có giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản, tử vong. - Khác: Pháp luật, kinh tế, hôn nhân, giáo dục, văn hóa II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
  9. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người. Ở quần thể sinh vật, nhóm tuổi được chia như thế nào? Vậy quần thể người, nhóm tuổi được phân chia như thế nào ? Trong quần thể người, dân số được chia thành ba nhóm tuổi: + Nhóm tuổi trước sinh sản: Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi. + Nhóm tuổi sinh sản và lao động: Từ 15 đến 64 tuổi. + Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc: Từ 65 tuổi trở lên.
  10. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI Quan sát Hình 48: Ba dạng tháp tuổi (%)  Hãy cho biết trong ba dạng tháp trên, dạng tháp nào có các biểu hiện ở bảng 48.2 90 90 85 Nhoùm tuoåi 85 Nhoùm tuoåi Nhoùm tuoåi 80 80 80 75 b 75 c 75 a 70 70 70 65 65 65 60 60 60 55 Nam 55 Nöõ 55 50 50 50 45 45 45 40 40 40 35 35 35 30 30 30 25 25 25 20 20 20 15 15 15 10 10 10 5 5 5 8 6 4 2 0 0 2 4 6 8 6 4 2 0 0 2 4 6 4 2 0 0 2 4 (%) Thaùp daân soá AÁn Ñoä 1970 Thaùp daân soá Vieät Nam 1989 Thaùp daân soá Thuïy Ñieån 1955
  11. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI Bảng 48.2: Các biểu hiện ở 3 dạng tháp tuổi Biểu hiện Dạng Dạng Dạng tháp a tháp b tháp c 1. Nước có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều √ √ 2. Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao (tuổi thọ trung bình thấp) √ 3. Nước có tỉ lệ tăng trưởng dân số cao √ √ 4. Nước có tỉ lệ người già nhiều √ 5. Dạng tháp dân số trẻ (dạng tháp phát triển) √ √ 6. Dạng tháp dân số già (dạng tháp ổn định) √
  12. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI Em hãy cho biết thế nào là một nước có dạng tháp dân số trẻ và nước có dạng tháp dân số già ? Việc vnghiênNước có cứu dạng tháp tháp tuổi dân ởsố quần trẻ: Là thể nước người có tỉ lệcó trẻ ý em nghĩa sinh nhưra thế nàohằng ? năm nhiều và tỉ lệ tử vong cao ở người trẻ tuổi, tỉ lệ tăng trưởng dân số cao. Để có kế hoạch điều chỉnh mức tăng giảm dân số. (Đây là dạng tháp tuổi thường gặp ở các nước đang phát triển) vNước có dạng tháp dân số già: Là nước có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm ít, tỉ lệ người già nhiều. (Đây là dạng tháp tuổi thường gặp ở các nước công nghiệp phát triển) Em có biết? Nước có tháp dân số già nhất thế giới là Nhật Bản (21% ) Đức (18,8%).
  13. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI Vậy, tháp dân số thể hiện điều gì? - Tháp dân số (tháp tuổi) thể hiện đặc trưng dân số của mỗi nước. Thế nào là nước có dạng tháp dân số trẻ? Thế nào là nước có dạng tháp dân số già? + Tháp dân số trẻ: Là tháp có đáy rộng, do số lượng trẻ sinh ra hằng năm cao, cạnh tháp xiên, đỉnh tháp nhọn biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình thấp. + Tháp dân số già: Là tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp. Tuổi thọ trung bình cao.
  14. BÀI 48: QUẦN THỂ NGƯỜI I- Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người III. Tăng dân số và phát triển xã hội
  15. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI III. Tăng dân số và phát triển xã hội Học sinh đọc mục III SGK trang 145. Thế nào là tăng dân số tự nhiên? Phân biệt tăng dân số tự nhiên và tăng dân số thực ? + Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong. + Tăng dân số thực là sự tăng dân số tự nhiên cộng số người nhập cư và trừ số người xuất cư.
  16. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI III. Tăng dân số và phát triển xã hội  Theo em, tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào sau đây? Vậy, dân số tăng dẫn đến hậu quả gì? a)Thiếu nơi ở b) Thiếu lương thực c) Thiếu trường học, bệnh viện d) Ô nhiễm môi trường e) Chặt phá rừng f) Chậm phát triển kinh tế g) Tắc nghẽn giao thông h) Năng suất lao động tăng
  17. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI - Hậu quả: Thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, ô nhiễm môi trường Để có sự phát triển bền vững, mỗi quốc gia cần phải làm gì? Để có sự phát triển bền vững, mỗi quốc gia cần phải phát triển dân số hợp lí.
  18. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI Sự tăng dân số có liên quan như thế nào đến chất lượng cuộc sống ? Dân số tăng nguồn tài nguyên cạn kiệt, tài nguyên tái sinh không cung cấp đủ Sơ đồ thể hiện nghèo mối liên quan đói Dân số tăng Thất học ốm yếu SX kém
  19. Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI