Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Chương V: Di truyền học người - Tiết 25: Bệnh và tật di truyền ở người
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Chương V: Di truyền học người - Tiết 25: Bệnh và tật di truyền ở người", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_9_chuong_v_di_truyen_hoc_nguoi_tiet_2.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Chương V: Di truyền học người - Tiết 25: Bệnh và tật di truyền ở người
- Sinh Học 9 CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
- TIẾT 25. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI Tay của bệnh nhân Đao Người bị bệnh Đao Bộ nhiễm sắc thể của người bình thường và người bị bệnh Đao có điểm gì khác biệt?
- TIẾT 25. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI Ảnh chụp bệnh nhân Tơcnơ
- TIẾT 25. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI Đây là các dạng đột biến nào?
- Sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội 2n ± 1 TB sinh Bố (mẹ) II Mẹ (bố) II giao tử 2n 2n Giao tử I I II n n n+ 1 n -1 III I Hợp tử 5 2n +1 2n -1
- TIẾT 25. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI Phiếu học tập 1. Bệnh Đao 2. Bệnh Tớcnơ 1. Đặc điểm bộ NST: Thể đột biến: . 1. Đặc điểm bộ NST: Thể đột 2. Cơ chế phát sinh biến: . 2. Cơ chế phát sinh Bố (mẹ) II 2n 2n II Mẹ (bố) Bố (mẹ) XY 2n 2n XX Mẹ (bố) G G III Hợp tử (2n+1) 3. Bệnh nhân mắc bệnh Đao có những XO Hợp tử (2n-1) biểu hiện nào? (chọn đáp án đúng nhất) a. Bé, lùn cổ rụt, miệng hơi há, lưỡi hơi 3. Bệnh nhân Tớcnơ có những biểu hiện thè ra. nào? (chọn đáp án đúng) b. Mắt hơi sâu, một mí, khoảng cách hai a. Bênh nhân là nam. mắt xa nhau b. Bệnh nhân là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú c. Ngón tay ngắn không phát triển. d. Cả 3 đáp án trên c. Cả hai đáp án trên 4. Sinh lý: . 4. Sinh lý: . 5. Giới tính . 5. Giới tính: ..
- TIẾT 25. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI 1. Bệnh Đao 2. Bệnh Tớcnơ 1. Đặc điểm bộ NST: 3NST 21. Thể 1. Đặc điểm bộ NST: 1 NST X. Thể đột đột biến: 2n +1 biến: 2n – 1 2. Cơ chế phát sinh 2. Cơ chế phát sinh Bố (mẹ) II 2n 2n II Mẹ (bố) Bố (mẹ) XY 2n 2n XX Mẹ (bố) G I I II n n n+1 n-1 G Y X XX III Hợp tử (2n+1): 3NST 21 n n n-1 n+1 3. Bệnh nhân mắc bệnh Đao có XO Hợp tử (2n-1): 1NST X những biểu hiện nào? a. Bé, lùn cổ rụt, miệng hơi há, lưỡi 3. Bệnh nhân Tớcnơ có những biểu hiện hơi thè ra. nào? b. Mắt hơi sâu, một mí, khoảng cách a. Bênh nhân là nam. hai mắt xa nhau bb. Bệnh nhân là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú c. Ngón tay ngắn không phát triển. dd. Cả 3 đáp án trên c. Cả hai đáp án trên 4. Sinh lý: - Si đần bẩm sinh và không 4. Sinh lý: - Tử cung nhỏ, không có kinh có con. nguyệt, mất trí, không có con. 5. Giới tính: cả nam và nữ 5. Giới tính: Nữ
- TIẾT 25. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI 1. Bệnh Đao: Có 3 NST số 21 - Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí. - Si đần bẩm sinh và không có con 2. Bệnh Tớcnơ: Chỉ có 1 NST X - Bề ngoài, bệnh nhân là nữ. Lùn, cổ ngắn,tuyến vú không phát triển. - Tử cung nhỏ, không có kinh nguyệt, mất trí, không có con 3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh Ảnh chụp bệnh nhân bạch tạng
- TIẾT 25. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI 1. Bệnh Đao: Có 3 NST số 21 - Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí. - Si đần bẩm sinh và không có con 2. Bệnh Tớcnơ: Chỉ có 1 NST X - Bề ngoài, bệnh nhân là nữ. Lùn, cổ ngắn,tuyến vú không phát triển. - Tử cung nhỏ, không có kinh Bệnh nhân câm điếc bẩm sinh nguyệt, mất trí, không có con 3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh Nữ sinh bị câm điếc bẩm sinh
- TIẾT 25. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI 1. Bệnh Đao: Có 3 NST số 21 - Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí. - Si đần bẩm sinh và không có con 2. Bệnh Tớcnơ: Chỉ có 1 NST X - Bề ngoài, bệnh nhân là nữ. Lùn, cổ ngắn,tuyến vú không phát triển. - Tử cung nhỏ, không có kinh nguyệt, mất trí, không có con 3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh - Bệnh bạch tạng: Do đột biến gen lặn Bệnh nhân có da, tóc màu trắng, mắt mầu hồng - Bệnh câm điếc bẩm sinh: Do đột biến gen lặn , Bệnh nhân không nghe, nói được.