Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 41: Phép nhân các số nguyên

ppt 19 trang Thành Trung 18/06/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 41: Phép nhân các số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_41_phep_nhan_cac_so_nguyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 41: Phép nhân các số nguyên

  1. NỘI DUNG GHI VỞ TIẾT 41 : PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN. I. Phép nhân hai số nguyên khác dấu Qui tắc: (sgk/80) Lưu ý: (sgk/80) Luyện tập 1: Tính a/(-7) . 5 = - (7 . 5) = -35 b/11 . (-13) = - (11 . 13) = -143 II. phép nhân hai số nguyên cùng dấu 1.Nhân hai số nguyên dương. Ví dụ: 5.13 = 65 2. Nhân hai số nguyên âm.
  2. Bài 4: Ta có: 8.25 = 200 Suy ra: (-8). 25 = -200 8.(-25)= -200 (-8).(-25) = 200 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ 1/ Bài vừa học: -Nắm được phép nhân hai số nguyên khác dấu, nhân hai số nguyên cùng dấu. -Xem lại các dạng bài tập đã giải. Làm bài tập 2;3;5(Sgk/82;83) 2/ Bài sắp học: “ Phép nhân các số nguyên” (tiếp theo). - Chuẩn bị bài mới:ôn lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên. HẾT
  3. Hoạt động 1: Khởi động Điền số thích hợp vào ô trống. a) A = 17+17+17+17 = ?17 . ?4 b) B = (-3).4 = (-3)+(-3)+(-3)+(-3) = ?- 12 c) C = -(3.4) = ?-12 d) D = (-3).(-2) = ?? Để biết cách tính kết quả chính xác của phép tính (-3) .(-2), tích của hai số nguyên âm là số thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài mới ngày hôm nay?
  4. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU PHÉP NHÂN PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU CÁC SỐ NGUYÊN TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN
  5. TIẾT 41:PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN Hoạt động : Hình thành kiến thức I. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU a) Hoàn thành phép tính: (- 3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = ?? b)So sánh (- 3) . 4 và - (3 . 4) Giải: a) (- 3) . 4 = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) = - 12 b) - (3 . 4) = - (12) (- 3) . 4 = – (3 . 4) Vậy để tìm tích (- 3) . 4 ta làm như thế nào? – ( 3 . 4 ) = -12
  6. TIẾT 41 :PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN I. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Bước 1: Bỏ dấu “-” trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Bước 2: Tính tích của hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1. Bước 3:Thêm dấu “-” trước kết quả nhận được ở Bước 2, ta có tích cần tìm.
  7. TIẾT 41:PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN I. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Ví dụ 1: Tính a) (-5) . 6 Nhận xét về kết quả của tích b) 5 . (-2) hai số nguyên khác dấu ? Giải: a) (-5) . 6 = - (5 . 6) = -30 b) 5 . (-2) = - (5 . 2) = -10 * Lưu ý: Tích của hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm.
  8. TIẾT 41:PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN II. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 1. Nhân hai số nguyên dương. Tích của hai số nguyên dương là tích của hai số tự nhiên khác 0. 5.13 = 65 (+5).(+13) = 65
  9. PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 1. Nhân hai số nguyên dương. 2. Nhân hai số nguyên âm. a) Hãy quan sát kết quả ba tích đầu, ở đó mỗi lần ta giảm đi 1 đơn vị thừa số thứ hai. Tìm kết quả hai tích cuối? (-3) . 2 = - 6 Tăng 3 đơn vị (-3) . 1 = - 3 Tăng đơ ị 3 n v (-3) . 0 = 0 Tăng 3 đơn vị (-3) . (-1) = ?3 Tăng 3 đơn vị (-3) . (-2) = ? 6