Bài giảng Tập viết Lớp 2 - Tập viết chữ Q - Nguyễn Thị Hiền

-Nét 1: Điểm đặt bút trên đường kẻ6, đưa bút sang trái, viết nét cong, phần cuối lượn vào trong bụng chữ, dừng bút ở trên đường kẻ 4.

Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút xuống gần đường kẻ2, viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài, dừng bút trên đường kẻ 2.
ppt 33 trang Thu Yến 20/12/2023 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tập viết Lớp 2 - Tập viết chữ Q - Nguyễn Thị Hiền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tap_viet_lop_2_tap_viet_chu_q_nguyen_thi_hien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tập viết Lớp 2 - Tập viết chữ Q - Nguyễn Thị Hiền

  1. Kính chào quý thầy cơ Giáo án điện tử GV: Nguyễn Thị Hiền
  2. HO P ØNG G D- RƯỜNG T TP T IỂU . T H H O U ÏC Û D H A IE ÀU ÄP T M H O A ÄT Ø N H
  3. Lớp 2 kính chào thầy cơ !
  4. kiểm tra bài cũ
  5. Tổng số: 32 TȆứ hai, wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 Tập νμĞt: b CȄữ hΞ: Q Trong cụm từ ứng BạnTuần nàoP trước nhắc các lại em được được cụm học từ ứngviết dụng dụngchữ cái ởđĩ bài viếtcĩ đĩ? chữ hoa nào? nào chứaPhong chữ hoa P?
  6. Tổng số: 32 TȆứ hai, wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q 1 dịng Q 1 dịng QuĹ 1 dịng Q 1 dịng QuĹ 3 Lần Quƅ hương tưΠ đěp.
  7. Tổng số: 32 TȆứ hai, wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q Đường kẻ ngang 6 Đường kẻ ngang 5 Đường kẻ ngang 4 Đường kẻ ngang5 li 3 Đường kẻ ngang 2 2 Đường kẻ ngang 1 ChữChữ hoa hoa Q Q viết viết hoa hoa cỡ cỡ vừa vừa cao cao 5 mấyli, gồmli, gồm6 đường mấy kẻđường ngang. kẻ ngang?
  8. Tổng số: 32 TȆứ hai, wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q -Nét 1 là nét cong kín. -Nét 2 là nét lượn ngang, 2 giống như một dấu ngã lớn. ChữChữ hoahoa QQ đượcđược viếtviết bởibởi mấy2 nét. nét?
  9. Tổng số: 32 TȆứ hai wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q 2 Chữ hoa Q cĩ nét nào giống với chữ cái viết hoa ta đã học?
  10. Tổng số: 32 TȆứ hai wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q 2 Nét 1 của chữ hoa Q giống nét 1 của chữ hoa O
  11. Tổng số: 32 TȆứ hai, wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q Cách viết -Nét 1: Điểm đặt bút trên đường kẻ6, đưa bút sang trái, viết nét cong, phần cuối lượn vào trong bụng chữ, dừng bút ở trên đường kẻ 4. - Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút xuống 2 gần đường kẻ2, viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài, dừng bút trên đường kẻ 2.
  12. Tổng số: 32 TȆứ hai, wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q Cách viết 2
  13. Tổng số: 32 TȆứ hai, wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 b Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q 2
  14. Tổng số: 32 TȆứ hai, wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q QuĹ hương tưΠ đ−p. CụmCụm từCụm ứng từ từdụng: ứng ứng Quêdụng: dụng hương Quêcĩ tươi hương đẹp nghĩatươi mấylà ca đẹp ngợichữ? nĩi vẻ lên đẹp điều của quêgì? hương.
  15. Tổng số: 32 TȆứ hai, wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q QuĹ hương tưΠ đ−p QuĹ KhiTrong viết chữ cụm Quê từ, , chữcác emnào chú chứa ý nét chữ lượn hoa của Qcon chữ Q nối vào nét 1 của con chữ u. ta vừa luyện viết?
  16. Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2013 b Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q QuĹ Lưu ý: Khi viết chữ Quê , các em chú ý nét lượn của con chữ Q nối vào nét 1 của con chữ u
  17. Tổng số: 35 TȆứ hai, wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 b Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q Q QQ QuĹ Quê
  18. Tổng số: 32 TȆứ hai wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2012 Vắng: 0 Tập νμĞt: b CȄữ hΞ: Q Q Quê
  19. Tổng số: 32 TȆứ hai wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 Tập νμĞt: CȄữ hΞ: Q QuĹ hương tưΠ đ−p Các con chữ Q, h, cao 2 li rưỡi, con Cụmchữ g từdài ứng 2 li rưỡi.dụng cĩ 1 dấu thanh: dấuEm hãynặng quan đặt sát dưới và nêucon độchữ cao củacủa KhoảngConcácCụm chữcon cáchtừ chữLJ caoứng giữacĩ 1dụng trongli cácrưỡi. cĩ cụmchữ mấy ghitừ? dấu e tiếngchữthanh, ta nên được viết đặtthế ởnào? vị trí nào? Con chữđẹp. đ cao 2 li, con chữ p dài 2li. Các con chữ cịn lại cao 1 li.
  20. Tổng số: 32 TȆứ hai, wgàσ 9 κánƑ 1 wăm 2013 Vắng: 0 Tập νμĞt: b v CȄữ hΞ:Q 1 dịng Q 1 dịng QuĹ 1 dịng Q 1 dịng Quê 3 lần Quł hương tưΠ đ−p
  21. Củng cố: Hôm nay chúng ta vừa học xong tập viết chữ hoa gì? Chữ ứng dụng là chữ gì? Cụm từ ứng dụng là cụm từ gì? Khi viết ta cần lưu ý điều gì?
  22. * DẶN DÒ - Về nhà các em xem lại bài học hôm nay và viết phần ở nhà. - Chuẩn bị bài : Chữ hoa R.
  23. TiẾT HỌC KẾT THÚC KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
  24. Vì lợi ích mười măm trồng cây . Vì lợi ích trăm năm trồng người. MỖI THẦY CƠ LÀ MỘT TẤM GƯƠNG SÁNG CHO HỌC SINH NOI THEO.
  25. Quà tặng
  26. QUÝ T HÚC HẦY C SỨC C C EM KH Ơ Á OẺ C D G Ồ N I Ù D C À O
  27. cảm ơn các thầy cô và các em học
  28. Chúc quý thầy cơ giáo cùng các em học sinh sức khỏe dồi dào c¸c em häc sinh