Bài giảng Tiếng Việt 3 - Bài: Nghe viết "Em yêu mùa hè" - Nguyễn Thị Là

pptx 20 trang Quế Chi 14/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 - Bài: Nghe viết "Em yêu mùa hè" - Nguyễn Thị Là", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_3_bai_nghe_viet_em_yeu_mua_he_nguyen_th.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 3 - Bài: Nghe viết "Em yêu mùa hè" - Nguyễn Thị Là

  1. Tiếng Việt NΉ; – νμĞt: Em yêu mùa hè
  2. Thứ Hai wgàǀ 15 κánƑ 9 wăm 2024 Tiếng Việt NΉ; – νμĞt: Em ΐêu jùa Ǘ∆
  3. KHỞI ĐỘNG Múa hát: em yêu trường em
  4. Nghe – viết: Em yêu mùa hè
  5. 1. Nghe – viết:
  6. Em yêu mùa hè Em yêu mùa hè, Gió mát lưng đồi Có hoa sim tím Ve ngân ra rả Mọc trên đồi quê Trên cao lưng trời Rung rinh bướm lượn. Diều ai vừa thả. Thong thả dắt trâu Em yêu mùa hè Trong chiều nắng xế Có trái sim ngọt Em hái sim ăn Em yêu đồi quê Trời, sao ngọt thế! Có cơn gió mát. (Nguyễn Thanh Toàn)
  7. Bài thơ tả cảnh thiên nhiên khi mùa hè qua cảm nhận của bạn nhỏ. Qua khung cảnh thiên nhiên hè đặc trưng, chúng ta thấy được tình cảm yêu mến mà bạn nhỏ dành cho mùa hè.
  8. Em cần lưu ý những từ ngữ nào dễ nhầm lẫn khi viết? Em yêu mùa hè Em yêu mùa hè, Gió mát lưng đồi Có hoa sim tím Ve ngân ra rả Mọc trên đồi quê Trên cao lưng trời Rung rinh bướm lượn. Diều ai vừa thả. Thong thả dắt trâu Em yêu mùa hè Trong chiều nắng xế Có trái sim ngọt Em hái sim ăn Em yêu đồi quê Trời, sao ngọt thế! Có cơn gió mát. (Nguyễn Thanh Toàn)
  9. Em cần lưu ý gì về hình thức trình bày?
  10. Nghe – viết
  11. Bài νμĞt: Em ΐêu jùa Ǘ∆ Em ΐêu jùa Ǘ∆ Có hΞ ǧ΅m LJím Mnj Λłn đē ǕΜɐ Rung ǟiζ λΰĥ lưŖ.
  12. Em ΐêu jùa Ǘ∆ Em ΐêu jùa Ǘ∆ Có hΞ ǧ΅m LJím Mnj Λłn đē ǕΜɐ Rung ǟiζ λΰĥ lưŖ. ThΪg κả dắt LJrâu TǟΪg εΗϛu wắng ΚĞ
  13. 2. Tìm và viết tên sự vật bắt đầu bằng c hoặc k trong các hình dưới đây.
  14. 2. Tìm và viết tên sự vật bắt đầu bằng c hoặc k trong các hình dưới đây. 1 6 9 11 7 3 2 10 8 4 5 12 kính cây kìm kẹo cân kéo cờ cửa Click chuột và các vòng tròn có số thứ tự để ra kết quả.
  15. kí, kĩ, kì, kỉ i kiến, kìa, kiễng k kẻ, ké, kè e kẻng, kén ê kê, kệ, kể kênh, kềnh, kền
  16. cá, cả, cà a cảng, càng, càn cụ, củ, cú c u cùng, cũng, của cây, cường, cô căng, cỏ, cơn
  17. 3. Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k.
  18. 3. Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k.
  19. Trao đổi với người thân những mong muốn của em về kì nghỉ hè năm tới.
  20. DẶN DÒ