Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Quan hệ từ - Lương Văn Bình
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Quan hệ từ - Lương Văn Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_5_luyen_tu_va_cau_bai_quan_he_tu_luong.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 5 (Luyện từ và câu) - Bài: Quan hệ từ - Lương Văn Bình
- KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ GV : NGUYỄN LỚP 5D NGỌC TÀI GV: Lương Văn Bình
- 1. Đại từ xưng hơ là gì? 2. Khi xưng hơ cần chú ý điều gì? ĐạiKhi xưngtừ xưng hơ, hơ cần là chútừ được ý chọn người từ lịch nĩi sự dùng đểthể tự hiện chỉ đúng mình mối hay quan chỉ người hệ giữa khác mình khi giao tiếpvới người: tơi, chúng nghe tơi,và ngườimày, chúng được nhắcmày... tới
- I - Nhận xét 1. Trong mỗi ví dụ dưới đây, từ in đậm được dùng để làm gì ? a) Rừng say ngây và ấm nĩng. MA VĂN KHÁNG Và nối say ngây với ấm nĩng b) Tiếng hĩt dìu dặt của họa mi giục các lồi chim dạo lên những khúc nhạc tưng bừng, ca ngợi núi sơng đang đổi mới. VÕ QUẢNG - Của nối tiếng hĩt dìu dặt với Họa mi
- I - Nhận xét 1. Trong mỗi ví dụ dưới đây, từ in đậm được dùng để làm gì ? c) Hoa mai trổ từng chùm thưa thớt, khơng đơm đặc như hoa đào. Nhưng cành mai uyển chuyển hơn cành đào. Theo MÙA XUÂN VÀ PHONG TỤC VIỆT NAM Từ như nối khơng đơm đặc với hoa đào (quan hệ so sánh). Từ Nhưng nối 2 câu trong đoạn văn -Các từ: và, của, như, nhưng quan hệ từ.
- I - Nhận xét 2.2. QuanQuan hệhệ giữagiữa cáccác ýý ởở mỗimỗi câucâu dướidưới đâyđây (rừng cây bị chặt phá – mặt đất thưa vắng bĩng chim ; mảnh vườn nhỏ bé – bầy chim vẫn về tụ hội) được biểu hiện bằng những cặp từ nào ? a)Nếu rừng cây bị chặt phá xơ xác thì mặt đất sẽ ngày càng thưa vắng bĩng chim. - Cặp từ : Nếu thì biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết – kết quả
- I - Nhận xét b) Tuy mảnh vườn ngồi ban cơng nhà Thu thật nhỏ bé nhưng bầy chim vẫn thường rủ nhau về tụ hội. Cặp từ : Tuy nhưng (biểu thị quan hệ tương phản)
- Thảo luận nhĩm 2: 1.Thế nào là quan hệ từ? 2. Nêu những từ là quan hệ từ mà em biết. 3. Nêu các cặp quan hệ từ thường dùng.
- IIII -- GhiGhi nhớnhớ 11.. QuanQuan hệhệ từtừ làlà từtừ nốinối cáccác từtừ ngữngữ hoặchoặc cáccác câu,câu, nhằmnhằm thểthể hiệnhiện mốimối quanquan hệhệ giữagiữa nhữngnhững từtừ ngữngữ hoặchoặc nhữngnhững câucâu ấyấy vớivới nhaunhau :: và,và, với,với, hay,hay, hoặc,hoặc, nhưng,nhưng, mà,mà, thì,thì, của,của, ở,ở, bằng,bằng, như,như, để,để, về, về, 2.2. NhiềuNhiều khi,khi, từtừ ngữngữ trongtrong câucâu đượcđược nốinối vớivới nhaunhau bằngbằng mộtmột cặpcặp quanquan hệhệ từ.từ. CácCác cặpcặp quanquan hệhệ từtừ thườngthường gặpgặp làlà :: -- VìVì nên ;nên ; Do Do nên ;nên ; nhờ mà nhờ mà (biểu(biểu thịthị quanquan hệhệ nguyênnguyên nhânnhân -- kếtkết quả)quả) -- Nếu Nếu thì ;thì ; hễ hễ thì ;thì ; (biểu(biểu thịthị quanquan hệhệ giảgiả thiếtthiết –– kếtkết quảquả ,, điềuđiều kiệnkiện -- kếtkết quả)quả) -- Tuy Tuy nhưng ;nhưng ; mặcmặc dù dù nhưng ;nhưng ; (biểu(biểu thịthị quanquan hệhệ tươngtương phảnphản )) -- KhơngKhơng những những mà ;mà ; khơngkhơng chỉ chỉ mà ;mà ; (biểu(biểu thịthị quanquan hệhệ tăngtăng tiến).tiến).
- I - Nhận xét II - Ghi nhớ III - Luyện tập 1.. TìmTìm quanquan hệhệ từtừ trongtrong mỗimỗi câucâu sausau vàvà nêunêu rõrõ táctác dụngdụng củacủa chúngchúng :: a) Chim, mây, nước vàvà hoa đều cho rằngrằng tiếng hĩt kì diệu của Họa Mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh giấc VÕ QUẢNG - và nối chim, mây, nước với hoa - của nối tiếng hĩt kì diệu với Họa Mi - rằng nối cho với bộ phận đứng sau
- I - Nhận xét II - Ghi nhớ III - Luyện tập 1.. TìmTìm quanquan hệhệ từtừ trongtrong mỗimỗi câucâu sausau vàvà nêunêu rõrõ táctác dụngdụng củacủa chúngchúng :: b) Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống nhưnhư ai ném đá, nghe rào rào. NGUYỄN THỊ NGỌC TÚ - và nối to với nặng - như nối rơi xuống với ai ném đá
- I - Nhận xét II - Ghi nhớ III - Luyện tập 1.. TìmTìm quanquan hệhệ từtừ trongtrong mỗimỗi câucâu sausau vàvà nêunêu rõrõ táctác dụngdụng củacủa chúngchúng .. C) Bé Thu rất khối ra ban cơng ngồi vớivới ơng nội, nghe ơng rủ rỉ giảng vềvề từng lồi cây. - với nối ngồi với ơng nội - về nối giảng với từng lồi cây
- III - Luyện tập 2.2. TìmTìm cặpcặp quanquan hệhệ từtừ ởở mỗimỗi câucâu sausau vàvà chocho biếtbiết chúngchúng biểubiểu thịthị quanquan hệhệ gìgì giữagiữa cáccác bộbộ phậnphận củacủa câu.câu. a) Vì mọi người tích cực trồng cây nênnên quê hương em cĩ nhiều cánh rừng xanh mát. - Vì nên (biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả) b) TuyTuy hồn cảnh gia đình khĩ khăn nhưng bạn Hồng vẫn luơn học giỏi. - TuyTuy nhưng nhưng (biểu(biểu thịthị quanquan hệhệ tươngtương phản)phản)
- III - Luyện tập 3. Đặt câu với mỗi quan hệ từ : và, nhưng, của - Vườn cây đầy bĩng mát và rộn ràng tiếng chim hĩt. - Mùa đơng, cây bàng khẳng khiu, trụi lá. Nhưng hè về, lá bàng lại xanh um. - Mùi hương nhè nhẹ của hoa dạ hương trong đêm .

