Bài giảng Toán 6 - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên

pptx 18 trang Quế Chi 03/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_bai_5_phep_tinh_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 6 - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên

  1. PHÒNG GD&ĐT .. TRƯỜNG THCS . Bài 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN Giáo viên:
  2. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Thực hiện theo các yêu cầu sau Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng biểu thức thu gọn ( không tính kết quả)? a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2. 6 b) x + x + x + x + x = x. 5 c) 2+ 2 + 2 + 3 + 3 + 3 = 2. 3 + 3.3 = 3.5
  3. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT 2 + 2 + 2 + 2 +2 +2 = 2.6 Vậy 2.2.2.2.2.2 = ?
  4. Ví dụ: 2.2.2.2. 2. 2 = 26 2 mũ sáu 26 hoặc 2 luỹ thừa sáu hoặc luỹ thừa bậc sáu của 2 a. a. . a (n 0) = an n thừa số a mũ n an a luỹ thừa n luỹ thừa bậc n của a
  5. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1) I. Phép nâng lên lũy thừa: 1/ Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a. a. . a (n N*) n thừa số a gọi là cơ số an là một luỹ thừa n gọi là số mũ Quy ước: a1 = a
  6. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1) * Chú ý: a2 còn được gọi là a bình phương a3 còn được gọi là a lập phương
  7. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1) Ví dụ 1: Đọc các lũy thừa sau và nêu cơ số, số mũ của chúng: a) 37 b) 53 3 mũ bảy 37 hoặc 3 luỹ thừa bảy hoặc luỹ thừa bậc bảy của 3 3: cơ số. 7 : số mũ
  8. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1) Ví dụ 2: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa: a)2. 2. 2. 2. 2. = 2 5 b) 3. 3. 3.3. 3. 3 = 3 6 Luyện tập 1: Viết và tính các lũy thừa sau: a)Năm mũ hai a) 52 = 5.5 =25 b) Hai lũy thừa bảy; b) 27 = 2.2.2.2.2.2.2.2 =128 c) Lũy thừa bậc ba của sáu. c) 63 = 6.6.6 = 216
  9. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1) Ví dụ 3: Tính các luỹ thừa sau: a)103 b) 106 Lưu ý : Với n là số tự nhiên khác 0, ta có : 10n = 10 0 n chữ số 0
  10. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1) Ví dụ 4: a) Viết 16 dưới dạng lũy thừa của 2: b) Viết 100000 dưới dạng lũy thừa của 10: Giải: a) 16 = 2.2.2.2 = 24 b) 100000 = 10.10.10.10.10 = 105 Luyện tập 2: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước. a)25, cơ số 5 a) 25 = 5.5 = 52 b) 64, cơ số 4 b) 64= 8.8 = 82
  11. TRÒ CHƠI Ô CHỮ Chia lớp thành 2 đội chơi. Có 6 ô số trong đó có 2 ô may mắn, 4 ô còn lại mỗi ô tương ứng với 1 câu hỏi. Chọn vào ô may mắn được 20 điểm, mỗi ô còn lại trả lời đúng được 10 điểm Luật chơi: Mỗi lần chơi mỗi đội chỉ chọn được một ô số. Mỗi câu hỏi có 5 giây để suy nghĩ. Nếu đội chọn ô mà trả lời sai hoặc sau 5 giây không có câu trả lời thì đội còn lại có quyền trả lời và đúng được 10 điểm.
  12. TRÒ CHƠI Ô CHỮ ĐIỂM 1 2 3 ĐỘI 1 ĐỘI 2 4 5 6
  13. Câu hỏi 1: Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: 5.5.5.5 Đáp án : A/ 54 B/ 25.25 C/ 45 HÕt 4giê1523
  14. Câu 2 : Tính lũy thừa sau: 104 ; 62 Đáp án : a /104 = 10000; 62 = 12 b / 104 = 10000; 62 = 36 c / 104 = 400; 62 = 12 HÕt giê35214
  15. Câu 3 : Viết số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước : 81, cơ số 3 Đáp án : 3 a/ 3 b/ 43 c/ 34 HÕt giê35214
  16. Câu 5 : Đọc lũy thừa sau và nêu cơ số, số mũ của nó: 43 Đáp án : a/ 3 mũ bốn, cơ số 3, số mũ 4. a/ 4 lập phương, cơ số 4, số mũ 3. c/ 4 mũ ba, cơ số 3, số mũ 4. HÕt giê35214
  17. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ - Nắm khái niệm lũy thừa, biết cách đọc lũy thừa, phân biệt cơ số, số và số mũ; biết cách viết lũy thừa, biết viết gọn một tích của nhiều số giống nhau bằng lũy thừa.Tính được lũy thừa của một số tự nhiên;biết đọc viết, tính được bình phương, lập phương của một số tự nhiên. - Làm bài tập 1,2, 3 SGK trang 25. - Đọc nội dung phần còn lại của bài, tiết sau học tiếp.