Bài giảng Toán 6 - Bài: Luyện tập "Số nguyên tố. Hợp số" - Lê Thị Hạt

pptx 18 trang Quế Chi 03/10/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 - Bài: Luyện tập "Số nguyên tố. Hợp số" - Lê Thị Hạt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_bai_luyen_tap_so_nguyen_to_hop_so_le_thi_ha.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 6 - Bài: Luyện tập "Số nguyên tố. Hợp số" - Lê Thị Hạt

  1. T2- Số nguyên tố- hợp số
  2. Luyện tập: Số nguyên tố. Hợp số
  3. Phát biểu được Xác định được một số khái niệm số là số nguyên tố hay nguyên tố, hợp số. hợp số Vận dụng được các Xác định được kiến thức trên để giải ước nguyên tố quyết một số bài tập có của số tự nhiên a nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
  4. VÒNG QUAY QUAY VÒNG VÒNG QUAY QUAY VÒNG MAY MẮN MAY MAY MẮN MAY  lần sau lần chọn một phần quà may mắn mắn may Bạn được lựa Chúc bạn bạn Chúc Bạn nhận được một cái bắt tay một điểm 10 điểm một của bạncạnh. bên Bạn được được Bạn Bạn được lựa chọn phần quà phần một phần tặng một một tặng Bạn được được Bạn Bạn nhậnquà được một một điểm 9 Bạn được tràng pháo tay!!
  5. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU CÁCH CHƠI - Người chơi chọn 1 câu hỏi để trả lời, trả lời đúng sẽ được tham gia vòng quay may mắn nhận quà - Thời gian suy nghĩ mỗi câu là 10 giây - Chúc các bạn thành công.
  6. Sơ đồ tư duy VÒNGVÒNG QUAYQUAY quà một phần phần một tay!! lựa chọn chọn lựa Bạn nhận cạnh. được một MAYMAY MẮNMẮN được Bạn tràng pháo của bạn bên bên bạn của một cái bắt tay tay bắt cái một Bạn được Bạn nhận được được nhận Bạn một điểm 9 1 quà phần Bạn được chọn một một chọn tặng một Bạn được lựa lựa được Bạn phần quà một điểm 10 lần sau lần Bạn được may mắn mắn may 2 bạn Chúc  3 QUAY
  7. CÂU HỎI 1: Số nguyên tố là số tự nhiên 100123456789 lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước ? A. Sai. B. Đúng. QUAY VỀ
  8. CÂU HỎI 2: Trong các số sau: 15; 22; 23; 29; 81, các số nào là số 100123456789 nguyên tố? A. 15; 22. B. 22; 23. C. 23; 29. D. 29; 81. QUAY VỀ
  9. 100123456789 CÂU HỎI 3: Các ước nguyên tố của 20 là? A. 1; 5 B. 2; 4; 5; 10 C. 4; 5; 10 D. 2; 5 QUAY VỀ
  10. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Dạng 1: Nhận biết số nguyên tố, hợp số: Bài tập 1 SGK trang 42 Cho các số 36, 37, 69, 75. Trong các số đó a) Số nào là nguyên tố? Vì sao? b) Số nào là hợp số? Vì sao? Giải a) Số 37 là số nguyên tố vì có 2 ước số là 1 và chính nó. b) Số 36, 69, 75 là hợp số vì có nhiều hơn 2 ước số
  11. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Dạng 2: Xác định số nguyên tố, hợp số thỏa mãn điều kiện cho trước Bài tập 2 SGK trang 42 Hãy chỉ ra một số nguyên tố lớn hơn 40 và nhỏ hơn 50 Giải Một số nguyên tố lớn hơn 40 và nhỏ hơn 50 là: 41 (hay 43; 47)
  12. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hoạt động nhóm: 4 người - Vì số 1 và 0 không phải là số nguyên tố Bài tập 3 SGKVì có trang2 là 42số nguyên tố cũng không phải là Mỗi phát biểu sau đúng hay sai? Vì sao?chẵn duy nhất hợp số a) Mỗi số tự nhiên không là số nguyên tố thì sẽ là hợp số Sai b) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ Sai c) 3 là ước nguyên tố của 6 nên 3 cũng là ước nguyên tố Đúng của 18 Sai d) Mọi số tự nhiên đều có ước số nguyên tố Vì có 1 không có ước nguyên tố
  13. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Dạng 3: Tìm các ước nguyên tố của một số cho trước Bài tập 4 SGK trang 42 Tìm các ước số nguyên tố của: 36, 49, 70 Giải Các ước của 36 là 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18, 36 Muốn tìm Các ước của 49 là 1, 7, 49 các ước Có thể tìm ước nguyên tố của số tự nhiên:nguyên tố Các ước của 70 là 1, 2, 5, 7, 10, 14, 35, 70 B1: Tìm ước của số tự nhiên đó. của số tự Các ước số nguyên tố của 36 là: 1, 2, 3B2: Lấy các ước là số nguyên tố trong những nhiên ta làm Các ước số nguyên tố của 49 là: 1, 7ước vừa tìm được và kết luận thế nào? Các ước số nguyên tố của 70 là: 1, 2, 5, 7
  14. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Dạng 4: Tìm một số biết các ước nguyên tố của nó Bài tập 5 SGK trang 42 Hãy viết 3 số: a) Chỉ có ước nguyên tố là 2 b) Chỉ có ước nguyên tố là 5 Giải a) 3 số chỉ có ước nguyên tố là 2: b) 3 số chỉ có ước nguyên tố là 5:
  15. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Dạng 5: Bài toán thực tế Lớp của Khoa có 37 học sinh. Trong một lần thi đồng diễn thể dục, các bạn lớp Khoa muốn xếp thành các hàng có cùng số bạn để được một khối hình chữ nhật có ít nhất là hai hàng. Hỏi các bạn có thực hiện được không? Hãy giải thích. Giải: Không thể xếp được 37 bạn thành các hàng có số các bạn như nhau ở mỗi hàng vì: 37 là số nguyên tố nên 37 không có ước khác 1 và chính nó.
  16. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Bạn Hà đang ở ô tìm đường đến phòng chiếu phim . Biết rằng chỉ có thể đi từ một ô sang ô chung cạnh có chứa số nguyên tố. Em hãy giúp Hà đến được phòng chiếu phim nhé. Giải
  17. RẠP CHIẾU PHIM 2 021 43 135 105 111 89 104 251 29 31 41 57 73 423 23 1 945 17 62 102 13 11 81 2 71 7 19 35 51 51 63 5 2 020 37 37 1 975