Bài giảng Toán 6 Sách Cánh diều - Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất (Tiết 3)

pptx 15 trang Quế Chi 21/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 Sách Cánh diều - Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_sach_canh_dieu_bai_12_uoc_chung_va_uoc_chun.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 6 Sách Cánh diều - Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất (Tiết 3)

  1. PHÒNG GD&ĐT .. TRƯỜNG THCS . SỐ HỌC 6 – CHƯƠNG I BÀ I 12 - TIẾ T 3 ƯỚ C CHUNG VÀ ƯỚ C CHUNG LỚ N NHẤ T Giáo viên:
  2. KIỂ M TRA BÀ I CŨ 1) Thế nà o là ướ c chung, ướ c chung lớ n nhấ t củ a hai hay nhiề u số . Nêu cách tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất. 2) Trình bày các bướ c tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 3) Thế nà o là hai số nguyên tố cù ng nhau. Thế nà o là phân số tố i giả n. Cho ví dụ
  3. LUYÊṆ TẬP THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT - Dạng 1 : Tìm ƯC và ƯCLN - Dạng 2 : Rút gọn phân số - Dạng 3 : Một số bài toán thực tiễn
  4. Dạng 1 : Tìm ƯC và ƯCLN THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT Bà i tâp̣ 4 SGK (51). Tìm ƯCLN(126, 150). Từ đó tìm tấ t cả cá c ướ c chung củ a 126 và 150 Giả i: Ta có: 126 = 2.32.7; 150 = 2.3.52. ƯCLN(126, 150) = 2.3 = 6 Vì các ước chung của 126 và 150 đều là ước của ƯCLN(126, 150) nên: ƯC (126, 150) = {1; 2; 3; 6}
  5. Dạng 2 : Rút gọn phân số
  6. NHÓM 1, 2 NHÓM 3, 4
  7. Dạng 3 : Một số bài toán thực tiễn Bà i tâp̣ 7 SGK (51). Môṭ nhó m gồ m 24 baṇ nữ và 30 baṇ nam tham gia môṭ trò chơi. Có thể chia cá c baṇ thà nh nhiề u nhấ t bao nhiêu đôị chơi sao cho số baṇ nam cũng như số baṇ nữ được chia đề u và o cá c đôị ? Giả i: Số đội chơi nhiều nhất là ước chung lớn nhất của 24 và 30 Ta có: 24 = 23.3; 30 = 2.3.5 ƯCLN(24, 30) = 2.3 = 6 Vậy có thể chia các bạn thành nhiều nhất là 6 đội chơi. Mở rôṇ g: Khi đó mỗi đội có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ ? Khi đó, mỗi đội có 24 : 6 = 4 (bạn nữ) và 30 : 6 = 5 (bạn nam).
  8. Bà i tâp̣ 8 SGK (51). Môṭ khu đấ t có daṇ g hình chữ nhâṭ vớ i chiề u dà i 48 m, chiề u rôṇ g 42 m. Ngườ i ta muố n chia khu đấ t ấ y thà nh những mả nh hình vuông bằ ng nhau (vớ i đô ̣ dà i caṇ h đo theo đơn vi ̣mé t là số tự nhiên) để trồ ng cá c loaị rau. Có thể chia được bằ ng bao nhiêu cá ch? Vớ i cá ch chia nà o thì caṇ h củ a mả nh đấ t hình vuông là lớ n nhấ t và bằ ng bao nhiêu?
  9. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Cho bài toán sau. Mai và Lan mỗi ngườ i mua cho tổ mình môṭ số hôp̣ bú t chì mà u. Mai mua 28 bú t, Lan mua 36 bú t. Số bú t trong cá c hôp̣ bú t đề u bằ ng nhau và số bú t trong mỗi hôp̣ lớ n hơn 2.
  10. Cho bài toán sau. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Mai và Lan mỗi ngườ i mua cho tổ mình môṭ số hôp̣ bú t chì mà u. Mai mua 28 bú t, Lan mua 36 bú t. Số bú t trong cá c hôp̣ bú t đề u bằ ng nhau và số bú t trong mỗi hôp̣ lớ n hơn 2. Đá p á n nà o Sai? Câu 4 Câu 3 Goị số bú t trong mỗi hôp̣ là a. Tìm quan Câu 2 hê ̣ giữa số a vớ i mỗi số 28, 36, 2. Câu 1
  11. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Cho bài toán sau. Mai và Lan mỗi ngườ i mua cho tổ mình môṭ số hôp̣ bú t chì mà u. Mai mua 28 bú t, Lan mua 36 bú t. Số bú t trong cá c hôp̣ bú t đề u bằ ng nhau và số bú t trong mỗi hôp̣ lớ n hơn 2. Câu 4 Goị số bú t trong mỗi hôp̣ là a. Câu 3 Câu 2 Tìm số a nó i trên? Câu 1 a = 1 a = 4 a = 2 a = 3
  12. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Cho bài toán sau. Mai và Lan mỗi ngườ i mua cho tổ mình môṭ số hôp̣ bú t chì mà u. Mai mua 28 bú t, Lan mua 36 bú t. Số bú t trong cá c hôp̣ bú t đề u bằ ng nhau và số bú t trong mỗi hôp̣ lớ n hơn 2. Câu 4 Hỏ i Mai mua bao nhiêu hôp̣ bú t chì mà u? Câu 3 Lan mua bao nhiêu hôp̣ but chì mau? Câu 2 ́ ̀ Câu 1 Mai: 7, Lan: 6 Mai: 4, Lan: 6 Mai: 9, Lan: 7 Mai: 7, Lan: 9
  13. Cho bài toán sau. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Mai và Lan mỗi ngườ i mua cho tổ mình môṭ số hôp̣ bú t chì mà u. Mai mua 28 bú t, Lan mua 36 bú t. Số bú t trong cá c hôp̣ bú t đề u bằ ng nhau và số bú t trong mỗi hôp̣ lớ n hơn 2. Câu 4 Biế t rằ ng mỗi hôp̣ bú t chì mà u giá 10000 đồ ng. Câu 3 Hãy tính tổ ng số tiề n Mai va Lan phai tra? Câu 2 ̀ ̉ ̉ Câu 1 Mai: 7, Lan: 9 Tổ ng số tiề n Mai và Lan phả i trả là : 10000.(7 + 9) = 160000(đồ ng)
  14. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ - Học bài theo SGK và vở ghi. - Bài tập về nhà: Bài 1: Một tiết mục thể dục nhịp điệu có ba đội tham gia: đội một có 24 bạn, đội hai có 28 bạn, đội ba có 36 bạn. Trong tiết mục đó, cả ba đội phải xếp thành các hàng dọc sao cho số hàng dọc mỗi đội xếp được bằng nhau và không có bạn nào trong mỗi đội bị lẻ hàng. Hỏi trong tiết mục đó số hàng dọc nhiều nhất mà mỗi đội có thể xếp được là bao nhiêu ? Bài 2: Trong một tiết học thủ công, bạn Bình có một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước chiều rộng là 112mm và chiều dài 140 mm. Bạn Bình muốn cắt tấm bìa đó thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau, sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông mà bạn Bình cắt được, biết độ dài cạnh hình vuông là một số tự nhiên nhỏ hơn 20 mm và lớn hơn 10 mm.
  15. Remember Safety First! Thank you!