Bài giảng Toán Lớp 7 - Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương (2 tiết)

pptx 31 trang Quế Chi 04/10/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương (2 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_7_bai_1_hinh_hop_chu_nhat_hinh_lap_phuong_2_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 - Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương (2 tiết)

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC 1
  2. Hình lập phương Hình hộp chữ nhật Những đồ vật trên có dạng hình gì?
  3. BÀI 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG (2 tiết)
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC Hình hộp Hình lập chữ nhật phương Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
  5. I. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT HĐ1 a) Vẽ hình 1. b) Cắt, gấp để tạo lập hình 2.
  6. c) Nêu số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình hộp chữ nhật ở Hình 2. Hình hộp chữ nhật ở Hình 2 có 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh. Nhận xét: Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
  7. HĐ2 Đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình hộp chữ nhật ở Hình 3.
  8. Chú ý Khi ngồi trước một hình hộp chữ nhât như ở Hình 4a, ta chỉ nhìn thấy ba mặt được tô màu, còn một số cạnh không nhìn thấy được. Tuy nhiên, để nhận dạng tốt hơn cả hình hộp chữ nhật, người ta vẫn vẽ các cạnh không nhìn thấy đó, nhưng bằng nét đứt (như Hình 4b).
  9. HĐ3 Quan sát Hình 5 và cho biết
  10. Hình hộp chữ nhật có: Nhận xét q Các mặt đều là hình chữ nhật; q Các cạnh bên bằng nhau.
  11. HĐ4 Nhận xét Hình hộp chữ nhật có 4 đường chéo.
  12. Bài tập a) Hình nào sau đây là hình hộp chữ nhật?
  13. b) Em hãy chỉ rõ các mặt, các cạnh, các đỉnh các đường chéo của hình hộp chữ nhật đó; chỉ rõ những mặt nào là hình chữ nhật; những cạnh bên nào bằng nhau.
  14. II. HÌNH LẬP PHƯƠNG HĐ5 a) Vẽ hình 7. b) Cắt, gấp để tạo lập hình 8.
  15. c) Nêu số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình lập phương ở Hình 8. Hình lập phương ở Hình 8 có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh và 4 đường chéo. Nhận xét: Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, 4 đường chéo.
  16. HĐ6 Đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh, các đường chéo của hình lập phương ở Hình 9.
  17. HĐ7 Quan sát Hình 10 và cho biết b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó? Các cạnh của hình lập phương đó có độ dài bằng nhau.
  18. Hình lập phương có: Nhận xét q Các mặt đều là hình vuông; q Các cạnh đều bằng nhau.
  19. Bài tập a) Hình nào sau đây là hình lập phương?
  20. b) Em hãy chỉ rõ các mặt, các cạnh, các đỉnh các đường chéo của hình lập phương đó; chỉ rõ những mặt nào là hình vuông; những cạnh bên nào bằng nhau.