Bài giảng Toán 8 - Bài 5: Tam giác đồng dạng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 8 - Bài 5: Tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_8_bai_5_tam_giac_dong_dang.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 8 - Bài 5: Tam giác đồng dạng
- KHỞI ĐỘNGKHỞI ĐỘNG A Bài 1:Bài 1: Cho hình 1. Tính độ dài x trong hình. Cho hình 1. Tính độ dài x trong hình. 2cm (1 Hs lên bảng làm)(1 Hs lên bảng làm) N M 3cm Bài 2Bài 2: trắc nghiệm nhanh (Hình 2).: trắc nghiệm nhanh (Hình 2). 6cm 1.1. Hãy chọn câu Hãy chọn câu sai.sai. Cho hình vẽ với AB < AC Cho hình vẽ với AB < AC x B C A 2.2. Trong đó DE//BC, AD=12, DB=18,CE=30, Trong đó DE//BC, AD=12, DB=18,CE=30, D E Độ dài AC bằng:Độ dài AC bằng: A. 20 C. 50 D. 45 B C (Hs làm ra bảng con)(Hs làm ra bảng con)
- Trong bức ảnh ở Hình 46, cácTam tam giác giác trong được Hình tạo 46 dựng gợi vờinên hìnhnhững dạng tam có giác giống có mốinhau không?liên hệ gì?Kích thước như thế nào?
- 01 I. ĐỊNH NGHĨAI. ĐỊNH NGHĨA §5.§5. TAM GIÁC TAM GIÁC 02 II. TÍNH CHẤTII. TÍNH CHẤT ĐỒNG DẠNGĐỒNG DẠNG 03 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 04 BÀI TẬP TỰ LUẬNBÀI TẬP TỰ LUẬN
- 01 I. ĐỊNH NGHĨAI. ĐỊNH NGHĨA §5.§5. TAM GIÁC TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGĐỒNG DẠNG
- I. ĐỊNH NGHĨA A Cho tam giác ABC, điểm M nằm trên cạnh BC. _ A’ Gọi A’ , B’ , C’ lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MA,MB, MC (hình 47). _ || || X X B B’ M C’ C
- I. ĐỊNH NGHĨA A *Nhận xét _ Hai tam giác A’B’C’ và ABC có : A’ _ || || X X B B’ M C’ C Ta nói tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC
- I. ĐỊNH NGHĨA A * Định nghĩa (SGK-70) _ A’ _ || || X X B B’ M C’ C
- I. ĐỊNH NGHĨA A CHÚ Ý _ A’ _ || || X X B B’ M C’ C . Nếu A’B’C’ = ABC thì A’B’C’ ∽ ABC theo Nhận xét tỉ số đồng dạng là 1.
- I. ĐỊNH NGHĨA VÍ DỤ 1 Hai tam giác ở Hình 48 có đồng dạng hay không ? Vì sao? Giải M A Xét hai tam giác MNP và ABC có 300 300 4 6 900 600 C 2 B 900 600 P 3 N
- I. ĐỊNH NGHĨA A’ VÍ DỤ 2 Cho A’B’C’∽ ABC (hình 49). Tìm x Giải A x 450 B C B’ C’
- I. ĐỊNH NGHĨA Hoạt động nhómHoạt động nhóm Cho A’B’C’∽ ABC và AB = 3; BC =2; CA = 4; A’B’ = x, B’C’ = 3, C’A’ = y. Tìm x và y Giải vì A’B’C’∽ ABC => x = 4,5 (đvđd) y = 6 (đvđd) Vậy : x = 4,5 (đvđd); y = 6 (đvđd)
- 01 I. ĐỊNH NGHĨAI. ĐỊNH NGHĨA §5.§5. TAM GIÁC TAM GIÁC 02 II. TÍNH CHẤTII. TÍNH CHẤT ĐỒNG DẠNGĐỒNG DẠNG
- II. TÍNH CHẤT Từ định nghĩa hai tam giác đồng dạng , hãy cho biết : a) Mỗi tam giác cóđồng đồng dạng dạng với với chính chính nó nó hay không? b) Nếu A’B’C’ đồng dạng với ABC thì ABC có đồng dạng với A’B’C hay không? c) NếuNếu A”B”C”A”B”C” đồng đồng dạng dạng với với A’B’C’ A’B’C’ thìvà A”B”C”A’B’C’ đồngcó đồng dạng dạng với ABCA’B’C’ thì có A”B”C”đồng dạng đồng với dạng ABC với ABC với ABC hay không ? .
- II. TÍNH CHẤT * Tính chất (SGK-71) -Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó -Nếu A’B’C’ ∽ ABC thì ABC ∽ A’B’C’ -Nếu A”B”C” ∽ A’B’C’ và A’B’C’ ∽ ABC thì A”B”C” ∽ ABC
- II. TÍNH CHẤT Cho ABC (Hình 50). Một đường thẳng song song với BC cắt hai cạnh AB, AC lần lượt tại B’, C’. Chứng minh ABC ∽ A’B’C’. A Giải Vì B’C’ // BC nên ta có: ) C’ B’ ₼ ) ₼ C Xét ABC và A’B’C’ có: B => ABC ∽ A’B’C’
- II. TÍNH CHẤT Nếu một đường thẳng cắt 2 cạnh của một tam giác và song song với cạnh thứ 3 thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. Nhận xét:Nhận xét: Định lý trên cũng đúng cho trường hợp đường thẳng cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. Chẳng hạn như hình dưới.c A C’ B’ A B C B’ C’ B C
- II. TÍNH CHẤT VÍ DỤ 3 Quan sát Hình 52 và sử dụng kí hiệu để viết các cặp tam giác đồng dạng, biết tứ giác BMNP là hình bình hành. Giải A Do PN // BC (gt) => APN ∽ ABC Do NM // AB (gt) => NMC ∽ ABC P N => NMC ∽ APN B M C
- II. TÍNH CHẤT Cho ABC. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh : AB’C’ ∽ ABC A _ = B’ C’ _ = B C

