Bài giảng Toán 9 - Bài 2: Tần số. Tần số tương đối

pptx 67 trang Quế Chi 04/10/2025 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 9 - Bài 2: Tần số. Tần số tương đối", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_9_bai_2_tan_so_tan_so_tuong_doi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 9 - Bài 2: Tần số. Tần số tương đối

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY
  2. KHỞI ĐỘNG Bảng 17 biểu diễn số lượng vé xuất ra trong một ngày của một đại lí bán vé tham quan các di tích của thành phố Huế. Vé Cung Đàn Điện Đại tham An Nam Hòn Cộng Bảng thống kê Nội quan Định Giao Chén trên là loại bảng thống kê Tần số 150 80 120 50 400 như thế nào? Bảng 16
  3. BÀI 2. TẦN SỐ. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC I II Tần số. Tần số tương đối. Bảng tần số. Bảng tần số tương đối. Biểu đồ tần số Biểu đồ tần số tương đối
  5. I TẦN SỐ. BẢNG TẦN SỐ. BIỂU ĐỒ TẦN SỐ
  6. 1. Tần số và bảng tần số HĐ1 Sau khi điều tra 60 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số nhân khẩu của mỗi hộ gia đình, người ta được dãy số liệu thống kê (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) như sau: 6 6 6 7 5 5 4 5 6 4 4 8 6 6 6 6 5 5 5 4 6 6 7 7 5 5 5 5 6 4 4 6 6 6 6 6 5 5 5 4 8 6 6 5 5 5 5 6 6 4 5 6 7 6 8 6 5 5 6 5
  7. 1. Tần số và bảng tần số 6 6 6 7 5 5 4 5 6 4 4 8 6 6 6 6 5 5 5 4 6 6 7 7 5 5 5 5 6 4 4 6 6 6 6 6 5 5 5 4 8 6 6 5 5 5 5 6 6 4 5 6 7 6 8 6 5 5 6 5 a) Trong 60 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau? b) Mỗi giá trị đó xuất hiện bao nhiêu lần?
  8. Giải 6 6 6 7 5 5 4 5 6 4 4 8 6 6 6 6 5 5 5 4 6 6 7 7 5 5 5 5 6 4 4 6 6 6 6 6 5 5 5 4 8 6 6 5 5 5 5 6 6 4 5 6 7 6 8 6 5 5 6 5 a) Có 5 giá trị khác nhau. Đó là: 4; 5; 6; 7; 8. b) Giá trị 4 xuất hiện 8 lần. Giá trị 5 xuất hiện 21 lần. Giá trị 6 xuất hiện 24 lần. Giá trị 7 xuất hiện 4 lần. Giá trị 8 xuất hiện 3 lần.
  9. Nhận xét:
  10. Nhận xét: • Ta có thể lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê trên ở dạng bảng ngang (Bảng 17) hoặc ở dạng bảng dọc (Bảng 18). 4 8 4 5 6 7 8 Cộng 5 21 6 24 8 21 24 4 3 7 4 8 3 Cộng Bảng 17 Bảng 18
  11. Kết luận Số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu dữ liệu thống kê được gọi là tần số của giá trị đó. Để lập bảng tần số ở dạng bảng ngang, ta có thể làm như sau: Bước 1. Xác định các giá trị khác nhau của mẫu dữ liệu và tìm tần số của mỗi giá trị đó
  12. Kết luận Chú ý: Bảng tần số ở dạng bảng dọc được lập bằng cách tương tự như trên
  13. Ví dụ 1: Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 9C như sau: 5 5 5 7 7 8 8 8 5 8 8 8 6 6 6 6 8 9 5 7 6 6 7 7 6 8 9 9 7 8 8 5 7 7 7 7 6 8 8 9 a) Trong 40 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau? b) Tìm tần số của mỗi giá trị đó. c) Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê trên.
  14. Giải c) Bảng tần số của mẫu số liệu thống kê trên như sau: 5 6 7 8 9 Cộng 6 8 10 12 4 Bảng 19
  15. Thống kê thâm niên công tác (đơn vị: năm) Luyện tập 1 của 33 nhân viên ở một công sở như sau: 7 2 5 9 7 4 3 8 10 4 4 2 4 4 5 6 7 7 5 4 1 8 9 4 2 8 5 5 7 3 14 8 8 Lập bảng tần số ở dạng bảng dọc của mẫu số liệu thống kê đó.
  16. Giải Bảng tần số ở dạng bảng dọc của mẫu số liệu thống kê đã cho như sau: 1 1 7 5 2 3 8 5 3 2 9 2 4 7 10 1 5 5 14 1 6 1 Cộng N = 33
  17. 2. Biểu đồ tần số HĐ2 Xét mẫu số liệu thống kê ở Ví dụ 1 với bảng tần số là Bảng 20. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu thống kê đó. Giải Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu thống kê ở Ví dụ 1 là:
  18. Nhận xét: Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 15 gọi là biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu thống kê đã cho
  19. Kết luận Người ta thường vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng và có thể thực hiện các bước như sau: Bước 1. Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê đó Bước 2. Vẽ biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu thống kê trong bảng tần số nhận được ở bước 1.
  20. Ví dụ 2: Thống kê lượng hàng tồn kho (đơn vị: sản phẩm) của 30 mặt hàng ở một cửa hàng kinh doanh như: 4 4 3 5 3 3 3 4 4 5 3 3 5 5 5 2 2 3 4 2 2 3 3 3 5 5 5 4 3 2 a) Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê đó. b) Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó.