Bài giảng Toán 9 - Bài: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau

ppt 17 trang Quế Chi 04/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 9 - Bài: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_9_bai_duong_thang_song_song_va_duong_thang_ca.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 9 - Bài: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Hoạt động cỏ nhõn làm bài tập. Vẽ trờn cựng một hệ trục tọa độ đồ thị của cỏc hàm số sau: 1/ y = 2x - 2 2/ y = 2x + 3
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM +Vẽ đồ thị cỏc hàm số sau trờn 1/ Xột hàm số y = 2x-2 cựng một mặt phẳng tọa độ x 0 1 2,0đ y y -2 0 1 đ y=2x+3 + Vậy đồ thị hàm số y = 2x-2 là đ/t đi qua 3 . C 2 điểm ( 0;-2) và ( 1; 0 ) 0,5đ y=2x-2 2 2.Xột hàm số y = 2x + 3 B . O . 2,0đ x x 0 -1,5 D 1 y 3 0 A.-2 + Vậy đồ thị hàm số y = 2x + 3 là đ/t đi qua 2 điểm (0:3) và (-1,5; 0) 0,5đ Vẽ chớnh xỏc mỗi đồ thị đươc 2,5 đ
  3. ?1 a) Vẽ đồ thị cỏc hàm số sau trờn cựng một mặt phẳng toạ độ: y y = 2x2 + 3 y = 2x + 3 (d) và y = 2x – 2 (d’) b) Giải thớch vỡ sao hai đường thẳng y = 2x y = 2x + 3 và y = 2x - 2 song song với nhau? 3 Giải: a) Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là 2 đường thẳng đi qua 2 điểm y = 2x2 - 2 (0;3) và (-1,5;0) 1 *Đồ thị hàm số y = 2x – 2 là đường thẳng đi qua 2 điểm (0;-2) và (1;0) -1,5 -2 -1 O 1 2 x -1 0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 -2
  4. Kết luận: Hai đường thẳng: y= ax +b (a ≠ 0) ( d ) và y = a’x +b’ (a’ ≠ 0) ( d’ ) *(d) // (d’)  * (d) trựng (d’) 
  5. Kết luận: Hai đường thẳng: y= ax +b (a ≠ 0) ( d ) và y = a’x +b' (a’ ≠ 0) ( d’ ) *(d) // (d’)  * (d) trựng (d’)  * (d) cắt (d’)  a ≠ a’
  6. Kết luận: Hai đường thẳng: y= ax +b (a ≠ 0) ( d ) và y = a’x +b' (a’ ≠ 0) ( d’ ) Ta cú: *(d) // (d’)  * (d) trựng (d’)  * (d) cắt (d’)  a ≠ a’ Chỳ ý: (d) cắt (d’) tại 1điểm trờn trục tung khi
  7. Cỏc dạng bài tập: Dạng1: Xột vị trớ tương đối của hai đường thẳng. Dạng 2: Tỡm đk của tham số để hai đường thẳng thỏa món cỏc vị trớ tương đối. Dạng 3: Lập phương trỡnh đường thẳng biết vị trớ tương đối và đi qua một điểm
  8.  Thảo luận nhúm theo bàn. Tỡm cỏc cặp đường thẳng cắt nhau, đường thẳng song song trong cỏc đường thẳng sau : (d1). y = 0,5 x + 2 (d2). y = 0,5 x – 1 (d3). y = 1,5 x + 2
  9. (d1). y = 0,5 x + 2 Hình minh họa (d2). y = 0,5 x – 1 y (d3) (d3). y = 1,5 x + 2 (d1) y = 1,5 x+2 y =0,5 x +2 2 . (d2) y =0,5 x -1 . . O . -4 2 x .-1 . Chỳ ý : Khi a≠ a’ và b = b’ thỡ hai đường thẳng cú cựng tung độ gốc ,do đú chỳng cắt nhau tại một điểm trờn trục tung cú tung độ là b
  10. •Bài toỏn : Cho hai hàm số bậc nhất y = 3mx + 3 và y= ( m-2 )x + 2 Tỡm giỏ trị của m để đồ thị của hai hàm số đó cho là : a/ Hai đường thẳng cắt nhau. b/ Hai đường thẳng song song với nhau. - Nghiờn cứu VD SGK. -Thảo luận nhúm nờu pp làm bài tập trờn?
  11. Giải *Xột đồ thị hàm số y = 3mx +3 (d) và đồ thị hàm số y = (m-2)x +2 (d’) Cỏc hàm số đó cho là hàm số bậc nhất, do đú (*) a/ (d ) cắt (d’) 3m ≠ m-2 2m ≠ -2 m ≠ -1 Kết hợp với điều kiện (*) ta cú : m ≠ 0 , m ≠ 2 và m ≠ - 1 b/ (d) song song (d’) khi : m = -1 Thỏa món điều kiện (*) , nờn m = -1 là giỏ trị cần tỡm
  12. Bai 1: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: Đường thẳng y = -3x +2 và y = -2 + 3x cú vị trớ tương đối là: A Song song . B Cắt nhau C trựng nhau
  13. Bai 2: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: Đồ thị của 2 hàm số y = ax + k và y = 1- 2x trựng nhau khi và chỉ khi: A a = 2, k = -1 B a= 1, k = -2 C a = -2, k = 1 D a = -1, k = 2
  14. Bai 3: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: hàm số bậc nhất y= (m+2)x +5 và y= -4x + 5 cắt nhau khi: A m ≠ -6 B m ≠ -6 và m ≠ -2 C m ≠ 6 và m ≠ -2 D m ≠ -2
  15. Bai 4: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: Hai đồ thị hàm số bậc nhất y = (m +4)x+m và y = (-m +2)x +6 song song nhau khi: A m = 6 B m ≠ 6 C m = 3 D m = -1
  16. Hướng dẫn về FNắm chắc điều kiện về cỏc hệ số để hai đường thẳng song song ,trựng nhà nhau , cắt nhau và chỳ ý. Bài tập : 21 , 22 , 23 ( SGK) và 18 , 19 ( SBT )