Bài giảng Toán 9 - Chủ đề 2: Mật độ dân số
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 9 - Chủ đề 2: Mật độ dân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_9_chu_de_2_mat_do_dan_so.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 9 - Chủ đề 2: Mật độ dân số
- THÂN MẾN CHÀO CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo, and includes icons by Flaticon, and infographics & images by Freepik
- KHỞI ĐỘNG + Mật độ dân số là số người được tính bình quân trên một ki-lô-mét vuông diện tích lãnh thổi. + Một số hình ảnh về mật độ dân số:
- CHỦ ĐỀ 2: MẬT ĐỘ DÂN SỐ
- NỘI DUNG BÀI HỌC I Tìm hiểu về mật độ dân số II Tổ chức hoạt động
- I. TÌM HIỂU VỀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ
- 1. Giới thiệu về mật độ dân số
- 2. Ý nghĩa của việc thống kê mật độ dân số Dữ liệu thống kê về mật độ dân số sẽ giúp: Nắm được tình hình dẫn số sinh sống ở một vùng địa lí, từ đó đánh giá dân số ở một vùng một cách khái quát, tính toán lượng tài nguyên cần thiết, đề xuất một số dự án, Thực hiện việc quy hoạch các đô thị.
- II. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
- 1. Phần chuẩn bị q HĐ1: Bảng thống kê mật độ dân số của các quận/huyện Thành phố Hà Nội (năm 2022) như sau:
- q HĐ1: Bảng thống kê mật độ dân số của 10 quốc gia trên thế giới năm 2024 như sau: Quốc gia Mật độ dân số Quốc gia Mật độ dân số Ấn Độ 488 Nga 9 Trung Quốc 151 Pakistan 326 Hoa Kỳ 38 Nigeria 255 Indonesia 151 Ethyopia 117 Việt Nam 321 Brazil 25 Nhận xét: Việt Nam có mật độ dân số khá cao so với thế giới.
- 2. Phần thực hiện - Tìm hiểu và làm báo cáo về mật độ dân số theo mẫu: Bảng thống kê mật độ dân số của câc quận, huyện ở tỉnh, thành phố. Bảng thống kê mật độ dân số của một số quốc gia
- III. ĐÁNH GIÁ
- 1. Đánh giá hoạt động cá nhân - Mỗi cá nhân tự đánh giá vào phiếu cá nhân. - Nhóm đánh giá từng thành viên trong nhóm vào phiếu đánh giá cá nhân. 2. Đánh giá hoạt động và sản phẩm của nhóm - Nhóm tự đánh giá và cho điểm vào phiếu đánh giá hoạt động của nhóm. - Giáo viên và các nhóm đánh giá, rồi cho điểm phần trình bày của từng nhóm vào phiếu đánh giá hoạt động nhóm.
- LUYỆN TẬP
- kenhgiaovien • Bài giảng và giáo án này chỉ có duy nhất trên kenhgiaovien.com • Bất cứ nơi nào đăng bán lại đều là đánh cắp bản quyền và hưởng lợi bất chính trên công sức của giáo viên. • Vui lòng không tiếp tay cho hành vi xấu. Zalo: 0386 168 725
- NHÀ SƯU TẬP ĐẠI DƯƠNG
- Câu 1. Một thành phố có tổng số dân là 500 000 người và diện tích là 250 km2. Tính mật độ dân số của thành phố này. A. 200 B. 2 000 C. 20 D. 20 000
- Câu 2. Một quốc gia có tổng số dân là 80 triệu người và diện tích là 500 000 km2. Tính mật độ dân số của quốc gia này. A. 320 B. 120 C.C. 160160 D. 0,16
- Câu 3. Một vùng nông thôn có tổng số dân là 150 000 người. Nếu diện tích của vùng này là 300 km2, tính mật độ dân số. A. 500 B. 200 C. 150 D. 300

