Bài giảng Toán Lớp 2 - 100 trừ đi 1 số - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B
Đặt tính và thực hiện tính:
ỉ0 không trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1.
ỉ3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1.
ỉ1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
ỉ0 không trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1.
ỉ3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1.
ỉ1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - 100 trừ đi 1 số - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_100_tru_di_1_so_truong_tieu_hoc_co_nhue.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - 100 trừ đi 1 số - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B
- Bài toán: Cô có 100 que tính, lấy đi 36 que tính. Hỏi cô còn lại bao nhiêu que tính?
- Đặt tính và thực hiện tính: 100 - 36 = 100 ➢0 không trừ đợc 6 lấy 10 trừ 6 - 3 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 6 ➢3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ 064 đợc 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1. ➢1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
- Đặt tính và thực hiện tính: 100 - 5 = 100 ➢0 không trừ đợc 5 lấy 10 trừ 5 - bằng 5, viết 5, nhớ 1. 5 ➢0 không trừ đợc 1 lấy 10 trừ 095 1 bằng 9, viết 9, nhớ 1. ➢1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
- Bài 1 : Tính: 100 100 100 - - - 4 9 22 096 091 078 100 100 - - 3 69 097 031
- Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu): 100 – 20 80 Mẫu: 100 -20 = ? = Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục 30 Vậy: 100 – 20 = 80 100 – 70 60 = 90 100 – 40 =
- Bài 3: Một cửa hàng buổi sáng bán đợc 100 hộp sữa, buổi chiều bán đợc ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán đợc bao nhiêu hộp sữa? Tóm tắt: 100 hộp sữa Sáng 24 hộp Chiều ? hộp sữa
- Bài giải Số hộp sữa buổi chiều cửa hàng đó bán đợc là: 100 - 24 = 76 (hộp) Đáp số: 76 hộp sữa
- Tiết học đến đõy là hết rồi!