Bài giảng Toán Lớp 2 - Bảng nhân 3 - Trường Tiểu học Khương Đình

Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết quả

Mỗi nhóm có 3 học sinh, có 10 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh ?

Giải

Số học sinh có tất cả là:

3  x  10  =  30 (học sinh)

Đáp số :   30 học sinh

Nhận xét kết quả

ppt 11 trang Thu Yến 20/12/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bảng nhân 3 - Trường Tiểu học Khương Đình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_bang_nhan_3_truong_tieu_hoc_khuong_dinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - Bảng nhân 3 - Trường Tiểu học Khương Đình

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH XUÂN TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐINH BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ LỚP 2 : BẢNG NHÂN 3
  2. 1)Kiểm tra bài cũ : Bài 1: Viết số thíchKiểm hợp travào kết ô trốngquả : (theo mẫu) Thừa số 22 22 22 22 22 22 Thừa số 44 55 77 99 1010 22 Tích 88 10 14 18 20 4
  3. 2) Bài mới : Bảng nhân 3 3 x 1 = 3 3 được lấy 1 lần, ta viết 3 3 x 1 = 3 3 x 2 = 6 3 x 3 = 9 3 được lấy 2 lần, ta có 3 x 4 = 12 3 x 2 = 3 + 3 = 6 Vậy : 3 x 2 = 6 3 x 5 = 15 3 x 6 = 18 3 được lấy 3 lần, ta có 3 x 7 = 21 3 x 3 = 3 + 3 + 3 = 9 3 x 8 = 24 Vậy : 3 x 3 = 9 3 x 9 = 27 3 x 10 = 30
  4. Học sinh đọc phép tính : 3 x 1 = 3 3 x 2 = 6 3 x 3 = 9 3 x 4 = 12 3 x 5 = 15 3 x 6 = 18 3 x 7 = 21 3 x 8 = 24 3 x 9 = 27 3 x 10 = 30
  5. 3) Luyện tập Bài 1 : Tính nhẩm : 3 x 3 = 9 3 x 8 = 24 3 x 1 = 3 3 x 5 = 15 3 x 4 = 12 3 x 10 = 30 3 x 9 = 27 3 x 2 = 6 3 x 6 = 18 3 x 7 = 21
  6. Bài 2 Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết quả Mỗi nhóm có 3 học sinh, có 10 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh ? Giải Số học sinh có tất cả là: 3 x 10 = 30 (học sinh) Đáp số : 30 học sinh Nhận xét kết quả
  7. Bài 3 Học sinh thảo luận nhón đôi và trình bày kết quả Đề :Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống : Kiểm tra kết quả 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 Nhận xét tuyên dương
  8. 4) Củng cố : Học sinh đọc bảng nhân 3
  9. Trò chơi: điền số thích hợp vào ô trống Đội A Đội B x 4 x 3 3 3 x 9 3 x 3 3 x 9 x 4 3 3 x 7 3 x 7 3
  10. Kiểm tra kết quả Đội A Đội B x 4 x 3 3 12 3 9 x 9 3 x 3 9 3 27 x 9 x 4 3 27 3 12 x 7 3 x 7 21 3 21
  11. 5) nhận xét tiết học - Dặn dò