Bài giảng Toán Lớp 2 - Phép nhân - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B
2 + 2 + 2 + 2 + 2
2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng là 2
Ta chuyển thành phép nhân, viết như sau:
2 X 5
Đọc là Hai nhân năm bằng mười
Dấu x là dấu nhân
2 được lấy 5 lần
2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng là 2
Ta chuyển thành phép nhân, viết như sau:
2 X 5
Đọc là Hai nhân năm bằng mười
Dấu x là dấu nhân
2 được lấy 5 lần
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Phép nhân - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_phep_nhan_truong_tieu_hoc_co_nhue_b.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - Phép nhân - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B
- KiĨm tra bµi cị Tỉng cđa nhiỊu sè
- 6 + 6 + 6 + 6 = 24
- PHÉP NHÂN 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng là 2 Ta chuyển thành phép nhân, viết như sau: 2 X 5 = 10 Đọc là Hai nhân năm bằng mười Dấu x là dấu nhân 2 được lấy 5 lần
- Bµi 1: ChuyĨn tỉng c¸c sè h¹ng b»ng nhau thµnh phÐp nh©n (theo mÉu): a) MÉu: 4 + 4 = 8 4 x 2 = 8 4 ®ỵc lÊy 2 lÇn
- b) 5 + 5 + 5 = 15 5 x 3 = 15 5 ®ỵc lÊy 3 lÇn
- c) 3 + 3 + 3 + 3 = 12 3 x 4 = 12 3 ®ỵc lÊy 4 lÇn
- BÀI 2 Viết phép nhân (theo mẫu) a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 MÉu: 4 x 5 = 20 b) 9 + 9 + 9 = 27 9 x 3 = 27 c) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50 10 x 5 = 50
- Bµi 3: ViÕt phÐp nh©n: a) b) 5 x 2 = 10 4 x 3 = 12
- Trị chơi Chuyển phép cộng thành phép nhân a)2+ 2 + 2 = 6 b)5 + 5 + 5 = 15 c)3 + 3 + 3 = 9
- Chĩc c¸c con ch¨m ngoan,häc giái!