Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 96: Phân số - Trường Tiểu học Tây Tựu A

1. Bao nhiêu phần hình tròn không được tô màu?

2. Bao nhiêu phần hình tròn được tô màu?

YÊU CẦU:

- Tổ 1 và tổ 2 trả lời hai câu hỏi trên đối với hình 1.

- Tổ 3 và tổ 4 trả lời hai câu hỏi trên đối với hình 2.

ppt 12 trang Thu Yến 16/12/2023 1120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 96: Phân số - Trường Tiểu học Tây Tựu A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_96_phan_so_truong_tieu_hoc_tay_tuu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 96: Phân số - Trường Tiểu học Tây Tựu A

  1. T KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN HIẾ TỬ T Bµi 96 PHÂN SỐ
  2. THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI Hình 1 Hình 2 1. Bao nhiêu phần hình tròn không được tô màu? 2. Bao nhiêu phần hình tròn được tô màu? YÊU CẦU: - Tổ 1 và tổ 2 trả lời hai câu hỏi trên đối với hình 1. 250 - Tổ 3 và tổ 4 trả lời hai câu250 hỏi trên đối với hình 2.
  3. THẢO LUẬNPHÂN NHÓM SỐ ĐÔI 1 1 1 2 1 hình tròn không được tô màu. 5hình tròn không được tô màu. 5 3 4 hình tròn được tô màu. 2 hình tròn được tô màu. 5 3
  4. Thứ ngày . tháng . năm Toán PHÂN SỐ Đã tô màu năm phần sáu hình tròn Đã tô màu5 bao nhiêu phầnT ửhình số: tròn?cho biết 5 phần bằng nhau 6 đã được tô màu : gọi là phân số Mẫu số : cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau
  5. Ví dụ Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: Viết: 1 Viết: 3 2 4 Đọc: một phần hai Đọc: ba phần tư B A Viết: 5 Viết: 4 7 9 Đọc: năm phần chín Đọc: bốn phần bảy C D
  6. Nhận xét 1 3 4 5 5 ; ; ; ; là những phân số 6 2 4 7 9 Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
  7. LUYỆN TẬP Bài 1: a- Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: b- Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì? Viết:Hình2 1 Viết:Hình5 2 ViHìnhết: 33 5 8 4 Đọc: hai phần năm Đọc: năm phần tám Đọc: ba phần tư Hình 4 3 Viết: 7 ViHìnhết: 53 Viết:Hình 6 10 6 7 Đọc: bảy phần mười Đọc: ba phần sáu Đọc: ba phần bảy
  8. LUYỆN TẬP Bài 2: Viết theo mẫu: Phân số Tử số Mẫu số Phân số Tử số Mẫu số 6 3 8 11 8 18 10 25 5 12 55 12 Hãy nêu đặc điểm của phân số.
  9. LUYỆN TẬP Bài 3: Viết các phân số a- Hai phần năm 2 5 b- Mười một phần mười hai 11 12 c- Bốn phần chín 4 9 d- Chín phần mười 9 10 52 e- Năm mươi hai phần tám mươi tư 84
  10. TRÒ CHƠI LUẬT CHƠI - Một bạn được chỉ định đọc một phân số. - Nếu bạn đó trả lời đúng thì được quyền chỉ định bạn khác đọc phân số tiếp theo. Cứ như vậy cho đến khi đọc hết năm phân số. - Nếu bạn đó trả lời sai thì bạn khác sẽ giúp đỡ. Bạn sai phải đọc lại. Còn bạn giúp đỡ được chỉ định bạn khác đọc tiếp.
  11. Thảo luận nhóm - Tử số và mẫu số đều là số tự nhiên - Tử số nằm trên dấu gạch ngang. 1. MẫuTử sốsố nằmvà mẫu dưới số dấu là gạch những ngang. số gì? -2. Mẫu Tử sốsố cho có biếtvị trí hình như tròn thế được nào chia so thành với dấu 6 phần gạch bằng ngang? nhau. 5 Mẫu Tử số số cho có biết vị 5trí ph nhưần b ằngthế nhau nào so với dấuđã gạchđược tô ngang? màu. Phân3. Mẫu số cósố tử cho số vàbiết mẫu gì? số. Tử số là số tự 6 nhiên Tử viết số chotrên biếtdấu gạchgì? ngang. Mẫu số là Phânsố tự nhiên số cóviết đặcdưới gạchđiểm ngang. gì?