Bài giảng Toán Lớp 4 - Bảng đơn vị đo khối lượng - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dag = 10 g
1 hg = 10 dag
10 g = 1 dag
10 dag = 1 hg
4 dag = 40 g
8 hg = 80 dag
3 kg = 30 hg
7 kg = 7 000 g
2 kg 300 g = 2 300 g
2 kg 30 g = 2 030 g
1 dag = 10 g
1 hg = 10 dag
10 g = 1 dag
10 dag = 1 hg
4 dag = 40 g
8 hg = 80 dag
3 kg = 30 hg
7 kg = 7 000 g
2 kg 300 g = 2 300 g
2 kg 30 g = 2 030 g
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bảng đơn vị đo khối lượng - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bang_don_vi_do_khoi_luong_truong_tieu_h.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bảng đơn vị đo khối lượng - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B
- Toán 4 Bảng đơn vị đo khối lợng
- Kiểm tra bài cũ 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 200 kg = tạ 7 tạ 5 kg = kg 2. Tính: 145kg + 45kg = 985kg : 5 =
- Giới thiệu đơn vị đo khối lợng mới đề-ca-gam viết tắt là dag 1 dag = 10 g héc-tô-gam viết tắt là hg 1 hg = 100 g 1 hg = 10 dag
- bảng đơn vị đo khối lợng Lớn hơn ki-lô-gam ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam Tấn Tạ Yến kg hg dag g 1tấn 1tạ 1yến 1kg 1hg 1dag 1g = 10tạ =10yến =10kg = 10hg =10dag =10g =1000kg =100kg = 1000g =100g Mỗi đơn vị đo khối lợng gấp 10 lần đơn vị nhỏ hơn liền nó.
- Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dag = 10 g g 4 dag = 40 g g 1 hg = 10 dag dag 8 hg = 80 dag dag 10 g = 1 dag dag 3 kg = 30 hg hg 10 dag = 1 hg hg 7 kg = 7 000 gg 2 kg 300 g = 2 300 gg 2 kg 30 g = 2 030 gg
- Bài 2: Tính: 380g + 195g = 575 g 452hg x 3 = 1356 hg 928dag 274dag = 654 dag 768hg : 6 = 128 hg
- Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5dag = 50g 4tạ 30kg > 4tạ 3kg 8 tấn < 8100kg 3tấn 500kg = 3500kg
- Bài 4: Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo? Bài giải 4 gói bánh cân nặng là: 150 x 4 = 600 (g) 2 gói kẹo cân nặng là: 200 x 2 = 400 (g) Số ki-lô-gam bánh và kẹo có tất cả là: 600 + 400 = 1000 (g) 1000g = 1kg Đáp số: 1kg
- Cùng thử tài!
- 10156938247 a. 405 kgSai rồi! 4tạ 5yến = kg Xinb. 45kgchúcSai mừng! rồi! c. 450 kg
- 10156938247 a. 9yến 7kg 97kg = yến kg Sai rồi! b. 90yến 7kg Xin chúc mừng! Sai rồi! c. 97yến 0kg
- 10156938247 a. > 6tấn 3 tạ 63yến Sai rồi! b. < Xin chúc mừng! c. = Sai rồi!