Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Đào Quang Trung
Bài 3:
a) Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 lập các số chẵn có 3 chữ số chia hết cho 2 từ các chữ số 3; 4; 6 cho trước (Mỗi số có cả 3 chữ số đó).
346 ; 364 ; 436 ; 634
b) Lập các số có 3 chữ số không chia hết cho 2 từ các chữ số 3; 5; 6 cho trước. (Mỗi số có cả 3 chữ số đó)
Các số không chia hết cho 2 là những số có chữ số hàng đơn vị là 1; 3; 5; 7; 9. Các số đó sẽ là:
a) Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 lập các số chẵn có 3 chữ số chia hết cho 2 từ các chữ số 3; 4; 6 cho trước (Mỗi số có cả 3 chữ số đó).
346 ; 364 ; 436 ; 634
b) Lập các số có 3 chữ số không chia hết cho 2 từ các chữ số 3; 5; 6 cho trước. (Mỗi số có cả 3 chữ số đó)
Các số không chia hết cho 2 là những số có chữ số hàng đơn vị là 1; 3; 5; 7; 9. Các số đó sẽ là:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Đào Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_dau_hieu_chia_het_cho_2_dao_quang_trung.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Đào Quang Trung
- Kế Bài Giả ết n i g h Môn T Toán - Lớp 4 dấu hiệu chia hết cho 2 Giáo viên hớng dẫn : Đào Quang Trung Ngời thiết kế : Nguyễn hồng thảo Lớp : Tại chức K7B Hà Nội Khoa : Giáo dục tiểu học - ĐHSP Hà Nội
- Bài mới Dấu hiệu chia hết cho 2 Cho các số sau: 1420 ; 2462 ; 1384 ; 1406 ; 1911 ; 2833 ; 4635 ; 3617 Các số chia hết cho 2 Các số không hết cho 2 14200 ; 24622 ; 19111 ; 28333 ; 13844 ; 14366 ; 46355 ; 36177 ; Có các sốDựa tận vàocùng tính là toán0 ; 2 ;và 4 ; các6 ; 8 bảng thì chia hết cho 2. Các số tậnchia cùng đã làhọc, 1; 3;hãy 5; 7;tìm 9 trongthì không các chiasố hết cho 2. Các số chiatrênNhậnVậy hết số các choxétnào vềcon chia điểm cóCác hết nhận chung sốcho không xét 2 givà vềữ a hết 2nh sẽđiểmữcác nglà: sốsốchung nàotự nhiên khônggiữa chia các chochia hếtsố 2 hết tựsẽcho nhiên cholà: 2? 2 để điềnkhông vào chia cột hếttơng cho ứng 2? sau:
- Bài mới Dấu hiệu chia hết cho 2 Số chẵn và số lẻ: Quan sát các số sau: 1420 ; 2422 ; 1424 ; 1426 ; 1428 1311 ; 1313 ; 1315 ; 1317 ; 1319 CácCác sốsố nàonào chiakhông hết chia cho hết 2 ? Vì tận cùngVì sao? của các số đó cholà 1 2 ; ?3 V; 5ì sao?; 7 ; 9 CácVì tận số khôngcùng của chia các hết số cho đó 2: là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8
- Luyện tập thực hành Bài 1: Cho các số sau: 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 7536 ; 84683 ; 57825782 ; 8401 Những số chia hết cho 2 là: Nh98ữ ng; 1000 số nào ; 744 chia ; 7536 hết ; cho5782 2? NhNhữữngng số số không nào không chia hết cho 2 là: chia35 ; 89hết ; cho867 ;2? 84685 ; 8401
- Luyện tập thực hành Bài 2: a) Viết 4 số có 2 chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2. 44 ; 48 ; 40 ; 26 ; b) Viết 4 số có 3 chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2. 331 ; 333 ; 335 ;
- Luyện tập thực hành Bài 3: a) Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 lập các số chẵn có 3 chữ số chia hết cho 2 từ các chữ số 3; 4; 6 cho tr- ớc (Mỗi số có cả 3 chữ số đó). 346 ; 364 ; 436 ; 634 Để lập đợc số theo đúng yêu Chữ số hàng đơn vị của các số b) Lập các số cócầu 3 chta ữcần số chúkhông ý điều chia g ì?hết cho 2 từ các chữ số 3; phải5Vậy; 6 cholà các 0; tr 2; ớcsố 4; .chia (Mỗi6; 8. hếtsố có cho cả 2 3 từ ch ữ số đó) các số cho trớc sẽ là 365 ; 635 ; 563 ; 653 Các số không chia hết cho 2 là những số có chữ số hàng đơn vị là 1; 3; 5; 7; 9. Các số đó sẽ là:
- Luyện tập thực hành Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Điền số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 390 ; 392 ; 394 ; 396 ; 398 ; 390 b) Điền số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347 ; 8349 ; 8351 ; 8353 ; 8355 ; 8357 Những số chia hếtCon cho sẽ2 là điền những số số nào chẵn vào có tận chỗ cùng là 0; 2; 4; 6; 8. Những số khôngchấm chia hết để cho số 2 đólà nh thoảững số mãn lẻ có yêu tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9. cầu đầu bài?