Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Trường Tiểu học Kim Giang

b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2

Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.

Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì không chia hết cho 2

Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn

Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ

ppt 11 trang Thu Yến 19/12/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Trường Tiểu học Kim Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_dau_hieu_chia_het_cho_2_truong_tieu_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Trường Tiểu học Kim Giang

  1. Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính 86340 : 153 89658 : 293
  2. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
  3. a- Thực hiện phép chia các số sau cho 2 Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau 30; 86; 52; 93; 71; 74; 455; 679; 198 ; 107 NHOÙM 1 NHOÙM 2 CÁC SỐ CHIA HẾT CHO 2 CÁC SỐ KHÔNG CHIA HẾT CHO 2 SOÁ Số tận cùng là SOÁ Số tận cùng là 30 0 71 1 52 2 93 3 74 4 455 5 86 107 6 7 198 8 679 9
  4. b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2. Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì không chia hết cho 2 Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ
  5. Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ THỰC HÀNH Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401 Số nào chia hết cho 2 ? b. Số nào không chia hết cho 2 ? Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782 Số không chia hết cho 2 là :35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401
  6. THỰC HÀNH Bài 2: a. Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2. b. Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2
  7. Bài 3: a. Với 3 chữ số 3; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó. 346 ; 364 ; 436 ; 634 b. Với 3 chữ số 3; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó. 365 ; 563 ; 653 ; 635
  8. Bài 4: a. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340 ; 342 ; 344 ; . 346. . ; . .348 . ; 350 Bài 4: a. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347 ; 8349 ; 8351 ; .8353 . . ; . .8355 . ; 8357
  9. Củng cố, dặn dò Số chia hết cho 2 là số chẵn Số không chia hết cho 2 là số lẻ
  10. Cảm ơn quý thầy cô cùng các em học sinh