Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Trường Tiểu học Minh Khai A

1.Trong các số : 35; 98; 744; 84 683;

                            8 401; 5 782

a/Số nào chia hết cho 2 ?

Các số chia hết cho 2 là : 98; 744; 5782

b/ Số nào không chia hết cho 2 ?

Các số không chia hết cho 2 là :

35; 84683; 8401

ppt 9 trang Thu Yến 15/12/2023 480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Trường Tiểu học Minh Khai A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_dau_hieu_chia_het_cho_2_truong_tieu_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 2 - Trường Tiểu học Minh Khai A

  1. TOÁN 4
  2. 10 11 28 33 29 36 32 14 15 37
  3. 10 : 2 = 5 11 : 2 = 5 ( dư 1) 32 : 2 = 16 33 : 2 = 16 (dư 1) 14 : 2 = 7 15 : 2 = 7 (dư 1) 36 : 2 = 18 37 : 2 = 18 (dư 1) 28 : 2 = 14 29 : 2 = 14 (dư 1)
  4. Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 .
  5. 1.Trong các số : 35; 98; 744; 84 683; 8 401; 5 782 a/Số nào chia hết cho 2 ? Các số chia hết cho 2 là : 98; 744; 5782 b/ Số nào không chia hết cho 2 ? Các số không chia hết cho 2 là : 35; 84683; 8401
  6. 2.a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2 b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2
  7. 3.a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340; 342; 344; .; ;346 348 350 b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8 347; 8 349; 8 351; 8 353 .; 8 355 ; 8 357
  8. TRÒ CHƠI: Tìm số bí ẩn
  9. Chào tạm biệt