Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 5 - Trường Tiểu học Kim Giang

a. Ví dụ:

10 : 5 =

30 : 5 =

15 : 5 =

50 : 5 =

25 : 5 =

55 : 5 =

31 : 5 =

b. Dấu hiệu chia hết cho 5:

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5

 thì không chia hết cho 5.

ppt 11 trang Thu Yến 19/12/2023 600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 5 - Trường Tiểu học Kim Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_dau_hieu_chia_het_cho_5_truong_tieu_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Dấu hiệu chia hết cho 5 - Trường Tiểu học Kim Giang

  1. BÀI CŨ : B ▪ Hãy viết số có ba chữ số và chia hết cho 2. ▪Các Hãy số nêu có chữdấu số hiệu tận chia cùng hết là cho0 ; 22. ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. H:Các Các số chiasố chia hết hết cho cho 2 được 2 được gọi gọi là sốlà chẵnsố gì .?
  2. BÀI CŨ : B ▪ Hãy viết số có ba chữ số và không chia hết cho 2. CácH: Các số có số chữnhư số thế tận nào cùng thì làkhông 1 ; 3 chia; 5 ; hết7 ; 9cho thì không 2 ? chia hết cho 2. H:Các Các số sốkhông không chia chia hết hết cho cho 2 được 2 được gọi gọi là sốlà sốlẻ. gì ?
  3. Thứ sáu, ngày 17 tháng 12 năm 2010. Toán DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 NHÓM 2 Hãy lấy hai phép chia cho 5 trong đó có một phép chia hết và một phép chia có dư.
  4. a. Ví dụ: 10 : 5 = 2 31 : 5 = 6 (dư 1) 30 : 5 = 6 22 : 5 = 4 (dư 2) 15 : 5 = 3 43 : 5 = 8 (dư 3) 50 : 5 = 10 54 : 5 = 10 (dư 4) 25 : 5 = 5 46 : 5 = 9 (dư 1) 55 : 5 = 11 37 : 5 = 7 (dư 2) 18 : 5 = 3 (dư 3) 109 : 5 = 21 (dư 4) b. Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
  5. LUYỆN TẬP Bài 1: Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ;4674 ; 3000 ; 945 ; 5553 : a, Số nàochia chiahết chohết 5cho là: 5 ? ; ; ; b, Số không chia hết cho 5 là: ; ; ; b, Số nào không chia hết cho 5 ?
  6. LUYỆN TẬP Bài 2: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm : a) 150 < 155 < 160 ; b) 3575 < 3580 < 3585 ; c) 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; .;355 360.
  7. LUYỆN TẬP Bài 3: Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số đó, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.
  8. LUYỆN TẬP Bài 3: Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số đó, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5. 00 55 7 Vậy viết được ba số là: 705 ; 570 ; 750. ChiaThoả hết mãn cho 5 nhưng có 2 chữ số 705 570 750
  9. LUYỆN TẬP Bài 4: Trong các số 3535 ; 8 ; 57 ; 660660 ; 945945 ; 5553 ; 3000: a, Số nàovừa vừachia chiahết chohết 5cho vừa 5 vừachia chiahết chohết 2cho là: 2 ? ; b, Số chianào chiahết chohết 5cho nhưng 5 nhưng không không chia chiahết chohết 2cho là: 2 ? ;
  10. ___ ___ Xì ñieän
  11. ___ ___ ___ __ ___ ___ ___ ___