Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 131) - Trường Tiểu học Thanh Xuân Trung

I.Mục tiêu:

- Thực hiện được cộng(trừ) hai phân số, cộng ( trừ)một số tự nhiên với một phân số,cộng( trừ) một số phân số với( cho) một số tự nhiên.

- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.

II. Tiến trình tiết dạy:

pptx 187 trang Thu Yến 19/12/2023 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 131) - Trường Tiểu học Thanh Xuân Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_luyen_tap_trang_131_truong_tieu_hoc_tha.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập (Trang 131) - Trường Tiểu học Thanh Xuân Trung

  1. Tuần từ 17/4-24/4 MÔN TOÁN LỚP 4 Luyện tập ( trang 131)
  2. I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ phân số cho một số tự nhiên. II. Tiến trình tiết dạy:
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ 12 4 12 - 4 8 - = = 5 5 5 5 20 18 2 = - = 15 15 15
  4. Toán Luyện tập Bài 1: Tính:
  5. Toán Luyện tập Bài 2: Tính
  6. Bài 3: Tính (theo mẫu) Mẫu:
  7. Bài 3: Tính (theo mẫu)
  8. Bài 4: (trang 131) Rút gọn rồi tính: Hướng dẫn 24 6 24 18 6 1 c) == == = 36 12 36 36 36 6 24 6 288 216 72 1 = = = 36 12 432 432 432 6 24 6 8 6 2 1 = = = 36 12 12 12 12 6 4 3 1 = = 6 6 6
  9. Bài 5: (trang 131) Tóm tắt: Bài làm: 5 Thời gian ngủ của Nam Nam học và ngủ: ngày 8 chiếm số phần của một 1 ngày là: Nam học : ngày 4 5 1 3 Nam ngủ : ngày? 8 4 = 8 (ngày) Đáp số: ngày
  10. TRÒ CHƠI
  11. ➢Tính:
  12. I. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng(trừ) hai phân số, cộng ( trừ)một số tự nhiên với một phân số,cộng( trừ) một số phân số với( cho) một số tự nhiên. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. II. Tiến trình tiết dạy:
  13. *Kiểm tra bài cũ: + Các em đã học các phép tính nào về phân số?
  14. Toán LUYỆN TẬP CHUNG 1/ Tính: SGK/131 2 5 3 9 3 2 11 4 + ; + ; − ; − a) 3 4 b) 5 8 c) 4 7 d) 5 3
  15. 1/ Tính: 2 5 8 15 23 + = + = a) 3 4 12 12 12 3 9 24 45 69 + = + = b) 5 8 40 40 40 3 2 21 8 13 − = − = c) 4 7 28 28 28 11 4 33 20 13 − = − = d) 5 3 15 15 15
  16. 2/ Tính: 4 17 7 5 2 9 + ; − ; 1 + ; − 3 a) 5 25 b) 3 6 c) 3 d) 2
  17. 2/ Tính: 4 17 20 17 37 + + = a) 5 25 = 25 25 25 7 5 14 5 9 3 − = − = = b) 3 6 6 6 6 2 2 1 2 3 2 5 1 + = + = + = c) 3 1 3 3 3 3 9 9 3 9 6 3 − 3 = − = − = d) 2 2 1 2 2 2
  18. 3/ Tìm X: 3 11 훸 − = b) 2 4 4 3 훸 + = a) 5 2 25 5 − 훸 = c) X 3 6
  19. 3/ Tìm X: 4 3 훸 + = a) 5 2 3 4 훸 = − 2 5 7 훸 = 10
  20. 3/ Tìm X: 3 11 훸 − = b) 2 4 11 3 훸 = + 4 2 17 4 훸 =
  21. 3/ Tìm X: 25 5 − 훸 = 3 6 ⚫ c ) 25 5 훸 = − 3 6 45 훸 = 6
  22. 4/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12 19 +8 2 7 13 + + + 17 17 17 5 12 12 ⚫ a ⚫ b ) ) Thảo luận nhóm đôi, thời gian 1 phút.
  23. 4/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12 19 8 + + 17 17 17 ⚫ a ) 19 12 8 19 20 39 + + + = 17 17 17 17 17 17
  24. 4/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 7 13 2 7 13 + + + + 5 12 12 5 12 12 ⚫ b ) 2 20 2 5 6 25 31 + = + = + = 5 12 5 3 15 15 15
  25. 5/ Bài toán: 2 Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có 5 3 Số học sinh học Tiếng Anh và 7 số học sinh học Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và Tiếng Anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp?
  26. Tóm tắt: 2 + Học Tiếng Anh 5 tổng số học sinh 3 7 + Học Tin học tổng số học sinh + Học Tiếng Anh và Tin học số HS? + Ta thực hiện bài toán thế nào?
  27. 2 + Học Tiếng Anh 5 tổng số học sinh 3 + Học Tin học 7 tổng số học sinh + Học Tiếng Anh và Tin học số HS?
  28. Giải Số học sinh học Tiếng Anh và Tin học chiếm số phần là: 2 3 29 + = 5 7 35 (tổng số học sinh) 29 Đáp số: 35 (tổng số học sinh)
  29. -Nhận xét -Chuẩn bị bài sau: Phép nhân phân số, SGK/132
  30. Luyeän töø vaø caâu Lôùp 4
  31. Luyeän töø vaø caâu: Môû roäng voán töø: Caùi ñeïp -Hiểu được nghĩa của một số câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp. - Sử dụng những câu tục ngữ đó vào các tình huống cụ thể trong khi nói, viết. - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm Cái đẹp .
  32. Luyeän töø vaø caâu: Môû roäng voán töø: Caùi ñeïp Hoaït ñoäng 1: Choïn nghóa thích hôïp vôùi moãi tuïc ngöõ sau: Toát goã hôn toát nöôùc sôn. Phaåm chaát quyù hôn veû ñeïp beân ngoaøi Ngöôøi thanh tieáng noùi cuõng thanh Chuoâng keâu kheõ ñaùnh beân thaønh cuõng keâu. Hình thöùc Caùi neát ñaùnh cheát caùi ñeïp. thöôøng thoáng nhaát vôùi noäi dung Troâng maët maø baét hình dong Con lôïn coù beùo thì loøng môùi ngon.
  33. Luyeän töø vaø caâu: Môû roäng voán töø: Caùi ñeïp Hoaït ñoäng 2: Neâu moät tröôøng hôïp coù theå söû duïng moät trong nhöõng caâu tuïc ngöõ noùi treân: Tình huoáng: Em theo meï ra chôï mua cam. Coâ baùn cam môøi meï: “Chò mua cho em ñi. Nhöõng quaû cam ñeïp theá naøy, khoâng mua thì tieác laém ñaáy.” Meï cöôøi: “Cam ñeïp thaät, nhöng chaúng bieát coù ngon khoâng?” Coâ baùn haøng nhanh nhaûu: “Ngon chöù chò. Troâng maët maø baét hình dong. Con lôïn coù beùo thì loøng môùi ngon.”
  34. Luyeän töø vaø caâu: Môû roäng voán töø: Caùi ñeïp Hoaït ñoäng 3: Tìm caùc töø ngöõ mieâu taû möùc ñoä cao cuûa caùi ñeïp. M: tuyeät vôøi Ñeïp ñeán möùc kì laï khieán ngöôøi ta phaûi khaâm phuïc. tuyeät dieäu Caùi ñeïp coù söùc haáp daãn ñeán möùc laøm say meâ, ñaém ñuoái. meâ hoàn Ñeïp nhaát treân ñôøi, khoâng coù gì saùnh baèng. tuyeät traàn
  35. Caâu hoûi thảo luận : Kể tên các đảo và quần đảo chính cùng hoạt động sản xuất ở đó. ❖Vịnh Bắc Bộ ❖Biển miền Trung ❖Biển phía Nam và Tây Nam
  36. Chuù giaûi: Moû daàu; Moû khí
  37. Vịnh Bắc Bộ Đảo Cái Bầu, Cát Hoạt động sản Bà, Vịnh Hạ Long xuất: làm nghề đánh cá và phát triển du lịch
  38. Ñaûo Caùi Baàu
  39. Ñaûo Caùt Baø
  40. Vònh Haï Long
  41. Ñoäng Thieân Cung
  42. Hang Ñaàu Goã
  43. Vònh Haï Long
  44. Chuù giaûi: Moû daàu; Moû khí
  45. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa Biển miền Ven biển có 1 số đảo nhỏ: Lí Sơn, Phú Quý Trung Hoạt động sản xuất chủ yếu là mang tính tự cấp, cũng làm nghề đánh cá
  46. Chim yeán laøm toå
  47. Caùch laáy toå yeán
  48. Chuù giaûi: Moû daàu; Moû khí
  49. Biển phía Nam và Tây Nam Đảo Phú Quốc, Hoạt động sản Côn Đảo xuất: làm nước mắm và trồng hồ tiêu xuất khẩu (Phú Quốc) và phát triển du lịch (Côn Đảo)
  50. Ñaùnh baét caù
  51. Troàng hoà tieâu
  52. Saûn suaát nöôùc maém
  53. TROØ CHÔI: "OÂ SOÁ MAY MAÉN"
  54. 1 3 2 4 5
  55. 1. Vùng biển nước ta là 1 bộ phận của biển này. BIỂN ĐÔNG
  56. 2. Đây là thắng cảnh nổi tiếng đã được công nhận là Di sản Thiên nhiên thế giới VỊNH HẠ LONG
  57. 3. Đây là tên một quần đảo nổi tiếng ngoài khơi biển miền Trung thuộc tỉnh Khánh Hoà TRƯỜNG SA
  58. 4. Đây là nơi nổi tiếng về hồ tiêu và nước mắm ngon PHÚ QUỐC
  59. 5. Đây là địa danh, in dấu các chiến sĩ cách mạng CÔN ĐẢO
  60. Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam
  61. 1. Khai thác khoáng sản 2. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản
  62. Hoạt động 1 : Khai thác khoáng sản
  63. Thø tù Kho¸ng s¶n ĐÞa ®iÓm Phôc vô ngµnh chñ yÕu khai th¸c s¶n xuÊt 1 Dầu mỏ và khí đốt 2 Cát trắng
  64. Dầu mỏ : Vùng biển Việt Nam rộng hơn 1 triệu km2 trong đó có 500.000km2 nằm trong vùng triển vọng có dầu khí. Trữ lượng dầu khí ngoài khơi miền Nam Việt Nam có thể chiếm 1/4 trữ lượng dầu dưới đáy biển Đông
  65. Nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi)
  66. Khai thác dầu khí
  67. Nhà máy lọc dầu Dung Quất
  68. Nhà máy đạm Phú Mỹ
  69. Khai thác cát trắng
  70. Khai thác muối
  71. ➢Một số sản vật biển của nước ta: Cá song Hàng Cáchục hồng loại tôm. Cá thu Hải sâm Bào ngư Ngọc trai Hàng nghìn loài cá biển Cá chim Cá nhụ Hải sản Hàng chục loại tôm. Tôm tích NhiềuHàng loại nghìn hải sảnloài cáquý biển khác. BaTôm ba hùm Tômốc cànghương xanh SòTôm huyết chân trắng
  72. Hoạt động 2 : Đánh bắt và nuôi trồng hải sản
  73. 1/ Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta diễn ra như thế nào? 2/ Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến tiêu thụ hải sản . 3/ Ngoài việc đánh bắt, người dân còn làm gì để bổ sung nguồn hải sản trên biển? 4/ Nêu vài nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển.
  74. - Hoạt động đánh bắt cá và khai thác hải sản nước ta diễn ra khắp vùng biển kể từ Bắc vào Nam, nhiều nhất là các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang.
  75. Quy trình khai thác cá biển 3. Đãng gãi c¸ ®ã chÕ biÕn 1 . Khai th¸c c¸ biÓn 4. Chuyªn chë s¸n phÈm 2 . ChÕ biÕn c¸ ®«ng l¹nh 5. Đưa s¶n phÈm lªn tµu xuÊt khÈu
  76. - Hoạt động đánh bắt cá và khai thác hải sản nước ta diễn ra khắp vùng biển kể từ Bắc vào Nam, nhiều nhất là các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang.
  77. Nuôi hàu Nuôi đồi mồi Nuôi tôm hùm Nuôi cá Nuôi trai lấy ngọc
  78. Khai thác bừa bãi, không hợp lí nguồn hải sản. Khai thác ồ ạt cát biển ở khu vực gần Khai thác rong ồ ạt gây ảnh hưởng lớn bờ làm thay đổi dòng chảy, có nguy cơ đến môi trường sinh thái biển ở huyện xâm thực sâu vào đất liền gây sạt lở ở đảo Lý Sơn huyện đảo Lý Sơn Khai thác ti-tan tại Cát Thành (Bình Định) gây ô nhiễm môi trường biển. Sử dụng thuốc nổ trên biển.
  79. Đổ rác thải xuống biển Xả rác ra biển Xả nước thải ra biển Xả nước thải ra biển Xả rác ra biển
  80. Tràn dầu trên biển
  81. Hậu quả
  82. Những việc làm bảo vệ vùng biển Việt Nam
  83. ⚫ HOÀN THÀNH BẢNG SAU: Vùng biển Việt Nam Khai thác Đánh bắt và khoáng sản nuôi trồng hải sản Sản phẩm: Sản phẩm: Sản phẩm: Sản phẩm: Dầu mỏ và cát trắng Cá, tôm, bào ngư, khí đốt mực, đồi mồi,
  84. Môn: Lịch sử
  85. Vua Quang Trung đại phá quân Thanh ở những nơi nào?  Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa
  86. BÀIBÀI 26: 26:NHỮNG NHỮNG CHÍNH CHÍNH SÁCH VỀ SÁCHKINH TẾ VỀ VÀ KINH VĂN HÓA TẾ CỦAVÀ VĂNVUA QUANG TRUNG HÓA CỦA VUA QUANG TRUNG
  87. Nhà cửa, ruộng đất bị bỏ hoang
  88. A.Những chính sách về kinh tế
  89. • “Chiếu khuyến nông” là gì? • “Chiếu khuyến nông” quy định điều gì?
  90. Người dân trở về quê khai phá ruộng hoang để cày cấy.
  91. Mùa màng tươi tốt
  92. Làng xóm thanh bình
  93. Để việc buôn bán được thuận tiện và phát triển, vua Quang Trung đã làm gì?
  94. Đúc đồng tiền mới.
  95. Mở cửa biển cho thuyền buôn nước ngoài vào buôn bán và trao đổi hàng hóa.
  96. B.Nh÷ng chÝnh s¸ch vÒ v¨n ho¸ - gi¸o dôc:
  97. Sách chữ Nôm
  98. Chiếu Nôm bút tích của Quang Trung
  99. Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm? Vì chữ Nôm là chữ viết do dân ta sáng tạo ra từ lâu, đã được các đời Lý, Trần sử dụng. Chữ Nôm dựa vào cách viết của chữ Hán nhưng đọc theo âm Tiếng Việt. Đề cao chữ Nôm là đề cao vốn quý của dân tộc,thể hiện ý thức tự cường dân tộc.
  100. Dưới đây là bản dịch toàn văn bài Lập học chiếu của vua Quang Trung (nguyên bản chữ Hán). “Chiếu xây dựng việc học Xuống chiếu cho quan viên và toàn thể dân chúng trong thiên hạ được biết: Xây dựng đất nước lấy dạy học làm đầu, tìm lẽ trị bình, tuyển nhân tài làm gấp. Trước kia bốn phương nhiều việc biến động, chế độ học hành không được sửa sang, phép khoa cử dần dần sa sút, nhân tài ngày một khan hiếm. Việc đời lúc yên, lúc loạn là lẽ tuần hoàn. Song sau khi loạn càng cần phải hưng khởi chấn chỉnh, lập giáo hóa, đặt khoa cử. Đó là quy mô lớn chuyển loạn thành trị vậy. Trẫm buổi đầu đại định vẫn có ý coi trọng Nho học, lưu tâm yêu mến kẻ sĩ, muốn tìm những người thực tài để giúp ích cho đất nước. Chiếu này ban xuống, dân các xã nên lập nhà học của xã mình, chọn những Nho sĩ có học hạnh, đặt làm chức giảng dụ cấp xã để dạy dỗ học trò. Còn như từ vũ ở các phủ thì cho phép dân địa phương chọn làm nơi để quan huấn đạo của phủ đến đặt làm trường giảng tập của phủ. Hẹn trong năm nay sẽ mở khoa thi hương chọn lấy những Tú tài hạng ưu sung vào trường quốc học, còn hạng thứ thì đưa về trường học ở phủ. Những người đỗ Hương cống của triều cũ chưa được bổ nhiệm thì đưa đến triều đình đợi sung bổ vào các chức Huấn đạo, Tri huyện. Các Nho sinh và Sinh đồ cũ đều cho đợi đến kỳ để vào thi. Loại ưu thì được vào tuyển, loại kém thì trả về trường học của xã. Còn các “Sinh đồ ba quan” thì đều trả về hạng thường dân, và phải cùng gánh vác phu phen tạp dịch. Từ nay về sau, các xã hễ đặt chức giảng dụ thì phải nộp danh sách cho quan huyện, để chuyển đệ lên, để quan triều đình cấp bằng, khiến họ biết được sự khích lệ của trên. Việc này quan hệ đến điển chương lớn buổi đầu, ai nấy phải mài rũa chí khí, phấn chấn tinh thần để đón phúc lành, để cùng bước lên con đường thênh thang, giúp cho nền thịnh trị trong sáng. Vậy bố cáo xa gần, khiến mọi người đều biết”.
  101. Em hiểu câu: “Xây dựng đất nước lấy việc học làm đầu” là như thế nào? Vì học tập giúp con người mở mang kiến thức và làm việc tốt hơn. Đất nước phát triển thì phải có người tài, nên phải coi trọng việc học hành. Điều này cho thấy tầm nhìn xa trông rộng của vua Quang Trung.
  102. Vua Quang Trung đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế và văn hóa của đất nước. Tiêu biểu là “Chiếu khuyến nông”, ‘‘Chiếu lập học” và đề cao chữ Nôm.
  103. Tượng đài Quang Trung (Tại gò Đống Đa-Hà Nội)
  104. Bảo tàng Quang Trung ở Tây Sơn Bình Định
  105. ⚫ Ai nhanh hơn?
  106. Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1:Chiếu khuyến nông quy định điều gì ? A.Lệnh cho dân từng từ bỏ làng quê phải trở về quê cũ để cày cấy. B. Lệnh cho khai phá ruộng hoang CC. Cả hai ý trên ⚫ HÕt giê 043125
  107. Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 2: Tác dụng của chiếu khuyến nông là AA. Mùa màng lại tốt tươi,xóm làng lại thanh bình B. Đất hoang không được khai phá C. Đời sống nhân dân thêm khó khăn ⚫ HÕt giê 504312
  108. Hãy khoanh vào đáp án đúng nhất Câu3:Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm? A. Vì vua Quang Trung thích chữ Nôm BB. Vì mong muốn của vua Quang Trung là bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc C. Vì nhân dân ta ai cũng biết chữ N ôm ⚫ HÕt giê 054312
  109. Hãy khoanh vào đáp án đúng nhất Câu 4:Quang Trung ban bố “Chiếu lập học” nhằm mục đích gì? A. Khuyến khích việc học của nhân dân B. Nâng cao dân trí để xây dựng một đất nước cường thịnh và giàu mạnh C.C Tất cả các ý trên ⚫ HÕt giê 504312
  110. Nối các cột chính sách, nội dung chính sách và tác dụng xã hội sao cho phù hợp. Chính Nội dung chính sách Tác dụng xã hội sách Ban hành “Chiếu lập học” coi Hàng hóa không bị ứ Nông chữ Nôm là chữ chính thức đọng, các ngành nông nghiệp của quốc gia. nghiệp, thủ công phát triển. Đúc đồng tiền mới. Mở cửa Vài năm sau, mùa Thương biển cho thuyền buôn nước màng trở lại tươi tốt, nghiệp ngoài vào buôn bán và trao làng xóm thanh bình. đổi hàng hóa. Ban hành “Chiếu khuyến Khuyến khích nhân Giáo nông”: ra lệnh cho dân bỏ dân học tập, phát triển dục làng quê trở về quê cũ cày cấy, dân trí. Bảo tồn văn khai phá ruộng hoang. hóa dân tộc.
  111. ⚫ Ghi nhớ Vua Quang Trung đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế và văn hóa của đất nước. Tiêu biểu là “Chiếu khuyến nông”, “Chiếu lập học” và đề cao chữ Nôm.
  112. ⚫ Xin chân thành cảm ơn các em!
  113. Khoa học Bài 50: Nóng, lạnh và nhiệt độ Tìm hiểu bài : Bài học : 1. Sự Kể nóng, tên lạnhmột của số vậtvật nóng và vật lạnh thường gặp hằng ngày?
  114. Khoa học Bài 50: Nóng, lạnh và nhiệt độ Một số vật nóng và vật lạnh thường gặp Vật nóng Vật lạnh + Nước đá + nước đun nóng + Khe tủ lạnh + Nồi đang nấu ăn + Đồ trong tủ lạnh (rau, + Gạch nung trong lò củ quả để vào tủ lạnh, lúc lấy ra ta thấy rau, củ quả + nền xi măng khi trời lạnh) nóng .
  115. Hỏi: Trong 3 cốc nước dưới đây, cốc a nóng hơn cốc nào và lạnh hơn cốc nào? a) Cốc nước nguội b) Cốc nước nóng c) Cốc nước có nước đá - Cốc a nóng hơn cốc c nhưng lạnh hơn cốc b. *Kết luận : - Một vật có thể là vật nóng so với vật này nhưng là vật lạnh so với vật khác. - Để diễn tả sự nóng, lạnh của các vật người ta dùng nhiệt độ
  116. Hỏi: Trong 3 cốc nước dưới đây cốc nào có nhiệt độ cao nhất cốc nào có nhiệt độ thấp nhất? a) Cốc nước nguội b) Cốc nước nóng c) Cốc nước có nước đá - Cốc b ( cốc nước nóng) có nhiệt độ cao nhất - Cốc c ( cốc nước đá) có nhiệt độ thấp nhất. Vật nóng có nhiệt độ cao hơn vật lạnh.
  117. Khoa học Bài 50: Nóng, lạnh và nhiệt độ Tìm hiểu bài : Bài học : 1. Sự nóng, lạnh của vật 2. Các loại nhiệt kế, cách sử dụng - nóng, lạnh của vật có đơn vị là
  118. Khoa học Bài 50: Nóng, lạnh và nhiệt độ -Thảo luận nhóm bàn - Mô tả nhiệt kế 2 phút Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể. Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí.
  119. Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011 Nhiệt kế đoKhoa nhiệt học độ cơ thể Bài 50: Nóng, lạnh và nhiệt độ
  120. Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011 Khoa học Bài 50: Nóng, lạnh và nhiệt độ Tìm hiểu bài : Bài học : 1. Sự nóng, lạnh của vật 2. Các loại nhiệt kế, cách Để đo nhiệt độ của vật, ta sử sử dụng dụng nhiệt kế. Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau : Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể; nhiệt kế đo nhiệt độ không khí
  121. Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí 3 Nhiệt kế ở hình 3 chỉ bao nhiêu độ?
  122. - Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu ? - Nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu ? Nước đá Nước đang đang tan sôi
  123. Khoa học Bài 50: Nóng, lạnh và nhiệt độ Đo nhiệt độ cơ thể Bước 1: Vẩy cho thủy ngân tụt hết xuống bầu trước khi đo. Bước 2: Đặt bầu nhiệt kế vào nách và kẹp tay lại để giữ nhiệt kế. Bước 3: Bấm giờ. Sau 5 phút lấy ra, ghi kết quả ra giấy. •Lưu ý: Khi đọc cần nhìn mức chất lỏng trong ống theo phương vuông góc với ống nhiệt kế. • Trong thời kì dich bệnh, nếu các con có việc đi ra ngoài cần thực hiện nghiêm túc việc đo thân nhiệt khi được yêu cầu vừa để bảo vệ sức khỏe của mình cũng như cộng đồng
  124. Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011 Khoa học Bài 50: Nóng, lạnh và nhiệt độ Tìm hiểu bài : Bài học : 1. Sự nóng, lạnh của vật Nhiệt độ của hơi nước đang 2. Các loại nhiệt kế, cách sôi là 100 oc, Nhiệt độ của sử dụng nước đá đang tan là: 0 oc. 3. Thực hành : Đo nhiệt độ Nhiệt độ của cơ thể của người khỏe mạnh vào khoảng 37 0C. Khi nhiệt độ cơ thể cao hơn hoặc thấp hơn mức đó là dấu hiệu cơ thể bị bệnh, cần phải đi khám và chữa bệnh.
  125. Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011 Khoa học Bài 50: Nóng, lạnh và nhiệt độ Tìm hiểu bài : Bài học : 1. Sự nóng, lạnh của vật Để đo nhiệt độ của vật, ta sử dụng nhiệt kế.Có nhiều loại nhiệt 2. Các loại nhiệt kế, cách kế khác nhau : Nhiệt kế đo nhiệt sử dụng độ cơ thể , nhiệt kế đo nhiệt độ không khí Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là100 0C, Nhiệt độ của nước đá đang tan là: 00C. Nhiệt độ của cơ thể của người khỏe mạnh vào khoảng 37 0C. Khi nhiệt độ cơ thể cao hơn hoặc thấp hơn mức đó là dấu hiệu cơ thể bị bệnh, cần phải đi khám và chữa bệnh.
  126. khoa häc nãng, l¹nh vµ nhiÖt ®é (tiÕp theo) ThÝ nghiÖm : §Æt mét cècH·y n ícdù nãng ®o¸n vµo xem, mét lóc sau møc trong mét ®é chËu nãng níc l¹nh sau cña cèc nưíc 3 phótvµ chËu kiÓm ntraư ícmøc cã ®é g × thay ®æi kh«ng. nãng,NÕu l¹nh cã cña th cèc× thayníc ®æi như thÕ nµo? vµ chËu níc.
  127. ThÝ nghiÖm 1 : §Æt mét cèc nưíc nãng vµo trong mét chËu nưíc sau 3 phót kiÓm tra møc ®é nãng, l¹nh cña cèc nưíc vµ chËu nưíc. Thùc hµnh thÝ nghiÖm theo nhãm.
  128. Nªu nhËn xÐt vÒ nhiÖt ®é cña cèc nưíc vµ chËu nưíc sau thÝ nghiÖm so víi trưíc khi lµm thÝ nghiÖm?
  129. NhiÖtTheo ®éem, cña t¹i cècsao nmøcíc gi¶m nãng ®i l¹ cßnnh cñanhiÖt cèc ®é n cñaưíc chËuvµ chËu níc n tư¨ícng llªn.¹i thay ®æi?
  130. NhiÖt ®é nưíc trong cèc vµ trong chËu thay ®æi do cã sù truyÒn nhiÖt tõ cèc nưíc nãng sang chËu nưíc l¹nh. Sau mét thêi gian ®ñ l©u, nhiÖt ®é nưíc trong cèc vµ trong chËu sÏ b»ng nhau. * Nªu mét sè vÝ dô vÒ c¸c vËt nãng lªn hoÆc l¹nh ®i.
  131. VÝ dô vÒ c¸c vËt nãng lªn.
  132. VÝ dô vÒ c¸c vËt l¹nh ®i
  133. Trong thÝ nghiÖm trªn, vËt nãng h¬n (cèc nưíc) ®· truyÒn nhiÖt cho vËt l¹nh h¬n (chËu nưíc). Khi ®ã, cèc níc to¶ nhiÖt nªn bÞ l¹nh ®i, chËu nưíc thu nhiÖt lªn nãng lªn.
  134. Ho¹t ®éng 2: T×m hiÓu sù co gi·n cña nưíc khi l¹nh ®i vµ nãng lªn.
  135. ChÊt láng thay ®æi như thÕ nµo khi nãng lªn vµ l¹nh ®i?
  136. Nưíc vµ c¸c chÊt láng kh¸c në ra khi nãng lªn vµ co l¹i khi l¹nh ®i?
  137. T¹i sao khi bÞ sèt ngêi ta l¹i dïng tói níc ®¸ chêm lªn ch¸n?
  138. Trong thÝ nghiÖm trªn, vËt nãng h¬n (cèc nưíc) ®· truyÒn nhiÖt cho vËt l¹nh h¬n (chËu nưíc). Khi ®ã, cèc nưíc to¶ nhiÖt nªn bÞ l¹nh ®i, chËu nưíc thu nhiÖt lªn nãng lªn. Nưíc vµ c¸c chÊt láng kh¸c në ra khi nãng lªn vµ co l¹i khi l¹nh ®i?
  139. ⚫ TIẾT HỌC KẾT THÚC Chúc các em mạnh khỏe !