Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Trường Tiểu học Minh Khai A

KẾT LUẬN:

Khi nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Ta nhân các chữ số khác 0 với nhau. Rồi đếm xem  ở tận cùng cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số 0, thì ta thêm vào bên phải của tích vừa tìm được bấy nhiêu chữ số 0.

ppt 8 trang Thu Yến 15/12/2023 1480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Trường Tiểu học Minh Khai A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_nhan_voi_so_co_tan_cung_la_chu_so_0_tru.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Trường Tiểu học Minh Khai A

  1. Nhiệt liệt chào mừng thầy, cô giáo về thăm lớp dự giờ MÔN: TOÁN LỚ P 4
  2. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 a) 1324 x 20 = ? Ta có thể tính như sau: 1324 x 20 = 1324 x (2 x 10) Nhân 1324 với 2, được =(1324 x 2) x 10 2648, viết 2648. Viết thêm = 2648 x 10 một chữ số 0 vào bên phải = 26480 2648, được 26480 Ta đặt tính rồi tính như sau: 1324 x 20 2648 0 Vậy 1324 x 20 = 26480
  3. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 a) 230 x 70 = ? Ta có thể chuyển thành nhân một số với 100 như sau: 230 x 70 = (23 x 10)x (7 x 10) = 23 x 10 x 7 x 10 Nhân 23 với 7, được 161, = 23 x 7 x 10 x 10 viết 161. Viết thêm hai = (23 x 7) x(10 x 10) chữ số 0 vào bên phải 161, được 16100 = 161 x 100 = 16100 Ta đặt tính rồi tính như sau: 230 x 70 16 1 0 0 Vậy 230 x 70 = 16100
  4. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 KẾT LUẬN: Khi nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Ta nhân các chữ số khác 0 với nhau. Rồi đếm xem ở tận cùng cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số 0, thì ta thêm vào bên phải của tích vừa tìm được bấy nhiêu chữ số 0.
  5. Luyện tập: BÀI 1 Đặt tính rồi tính: a) 1 342 x 40 b) 13 546 x 30 c) 13546 x 30 1 342 13546 13546 x x 40 30 x 30 53 680 406 380 406 380
  6. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 BÀI 2 Tính a)1326 x 300 = 397 800 b)3450 x 20 = 69 000 c)1450 x 800 = 1 160 000
  7. CỦNG CỐ-DẶN DÒ Khi ta nhân các số tận cùng bằng o ,ta thực hiện như thế nào? Về nhà xem lại bài và làm bài tập số 3 Chuẩn bị bài mới Đề xi mét vuông
  8. TIẾT HỌC KẾT THÚC Chúc quý thầy cô mạnh khỏe hạnh phúc. Chúc các em chăm ngoan học giỏi