Bài giảng Toán Lớp 4 - Phân số - Mai Thị Thu Ngọc

Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần.

Ta nói: Đã tô màu năm phần sáu hình tròn

Mẫu số là số tự viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.

Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.

ppt 13 trang Thu Yến 18/12/2023 460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Phân số - Mai Thị Thu Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_phan_so_mai_thi_thu_ngoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Phân số - Mai Thị Thu Ngọc

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Một hình bình hành có đáy là 82cm, chiều cao bằng 1 đáy. Tính chu vi và diện tích của 2 hình đó
  2. 1) Một hình bình hành có đáy là 82 cm, chiều cao bằng 1 đáy. Tính chu vi và diện tích của hình đó. 2 Bài giải Chiều cao của hình bình hành là: 82 : 2 = 41 (cm) Chu vi của hình bình hành là: (82 + 41) × 2 = 246 (cm) Diện tích của hình bình hành là: 82 × 41 = 3362 (cm²) Đáp số: 246 cm 3362 cm²
  3. MÔN: TOÁN 4 Phân số GIÁO VIÊN: MAI THỊ THU NGỌC LỚP : 4A2
  4. a) Giới thiệu phân số: Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói: Đã tô màu năm phần sáu hình tròn Ta viết: 5 ,đọc là năm phần sáu 6 Ta gọi 5 là phân số 6 Phân số 5 Có tử số là 5, có mẫu số là 6 6 Mẫu số là số tự viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.
  5. Viết và đọc phân số chỉ số phần Ví dụ: đã tô màu trong mỗi hình? Hình 1 Hình 2 Hình 3 1 3 4 ViÕt: ViÕt: ViÕt: 2 4 7 Đäc: mét phÇn hai Đọc: ba phÇn t Đọc: bèn phÇn b¶y
  6. Nhận xét: 5 1 3 4 ; ; ; là những phân số 6 2 4 7 Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
  7. LUYỆN TẬP Bài 1: a- Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: b- Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì? Hình2 1 Hình5 2 Hình 33 Viết: 5 Viết: 8 Viết: 4 Đọc: hai phần năm Đọc: năm phần tám Đọc: ba phần tư 3 Hình 47 ViHìnhết: 53 Viết:Hình 6 Viết: 10 6 7 Đọc: bảy phần mười Đọc: ba phần sáu Đọc: ba phần bảy
  8. KẾT LUẬN: -Mẫu số cho biết các phần bằng nhau đã được chia đều trên một hình. - Tử số cho biết các phần bằng nhau đã được tô màu trên một hình.
  9. LUYỆN TẬP Bài 2: Viết theo mẫu: Phân số Tử số Mẫu số Phân số Tử số Mẫu số 6 3 8 11 8 18 10 25 5 12 55 12 Hãy nêu đặc điểm của phân số.
  10. Bài 3: Viết các phân số vào chỗ chấm. a) Hai phần năm: b) Mười một phần mười hai: . c) Bốn phần chín : d) Chín phần mười : e) Năm mươi hai phần tám mươi tư :
  11. Bài 4: Đọc các phân số sau: 5 8 3 80 ; ; ; 19 ; 9 17 27 33 100
  12. MÌNH cïng thi tµi