Bài giảng Toán Lớp 4 - Phép trừ phân số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Kim Giang

Qua bài 2, cần nhớ:

*Trừ hai phân số khác mẫu số, trường hợp mẫu số này chia hết cho mẫu số kia ta làm thế nào?

* Trường hợp một trong hai phân số có thể  rút gọn được, ta làm thế nào?

Kết luận:

+ Giữ nguyên phân số có mẫu số lớn, quy đồng phân số có mẫu số nhỏ hơn.

+ Rút gọn phân số rồi tính nếu có thể.

ppt 17 trang Thu Yến 19/12/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Phép trừ phân số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Kim Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_phep_tru_phan_so_tiep_theo_truong_tieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Phép trừ phân số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Kim Giang

  1. Trò chơi: Hái quả
  2. Tính: 5 3 5 − 3 2 − = = 7 7 7 7
  3. Tính: 12 5 12 − 5 7 11 11 11 11
  4. 4 5 Phép trừ phân số (tiếp theo) Ví dụ: Một cửa hàng có 4tấn đường, cửa hàng đã 5 bán được tấn2 đường. Hỏi cửa hàng còn 3 lại bao nhiêu phần của tấn đường? */Ta phải thực hiện phép tính: 4 − 2 = ? 5 3
  5. Thực hiện tính theo cặp.  Thời gian: 2 phút
  6. Cách thực hiện: * Quy đồng mẫu số hai phân số: 4 = 4 x 3 = 12 và 2 2 x 5 = 10 5 5 x 3 15 3 =3 x 5 15 * Trừ hai phân số vừa quy đồng: 4 2 = 12 10 = 2 5 − 3 15 15 15
  7. Ghi nhớ: Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó .
  8. Bài tập áp dụng: Tính 4 1 12 5 7 5 3 15 15 15
  9. Bài 1: Tính 5 3 40 18 22 11 b) 6 8 48 48 48 24 Cách 2: 20 9 11 24 24 24 c) 8 2 24 14 10 5 7 3 21 21 24 12 d) 5 3 25 9 16 3 5 15 15 15 * Trừ hai phân số khác mẫu số: + Bước 1: Quy đồng nhẩm mẫu số hai phân số. +Bước 2: Trừ hai phân số vừa quy đồng. +Bước 3:Rút gọn kết quả nếu chưa tối giản.
  10. Bài 2: Tính 20 3 30 2 10 3 12 1 a) − b) − c) − d) − 16 4 45 5 12 4 9 4 * Nhận xét về mẫu số của hai phân số. * Bài 2 có thể tính theo những cách nào? Thảo luận nhóm thời gian 5 phút.
  11. Bài 2: Tính 20 3 20 3x4 20 12 8 1 a) − = − = − = = 16 4 16 4x4 16 16 16 2 20 3 5 3 2 1 − = − = = 16 4 4 4 4 2 30 2 30 2x9 30 18 12 4 b) − = − = − = = 45 5 45 5x9 45 45 45 15 12 1 48 9 39 13 c) − = − = = 9 4 36 36 36 12 10 3 10 3x3 10 9 1 d) − = − = − = 12 4 12 4x3 12 12 12
  12. Qua bài 2, cần nhớ: *Trừ hai phân số khác mẫu số, trường hợp mẫu số này chia hết cho mẫu số kia ta làm thế nào? * Trường hợp một trong hai phân số có thể rút gọn được, ta làm thế nào? Kết luận: + Giữ nguyên phân số có mẫu số lớn, quy đồng phân số có mẫu số nhỏ hơn. + Rút gọn phân số rồi tính nếu có thể.
  13. Bài 3: 6 Trong một công viên có diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó diện tích2 7của công viên đã trồng hoa. Hỏi diện tích để trồng cây5 xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên? 6 Hoa và cây xanh: diện tích 7 Cây xanh: ? diện tích Hoa : 2 diện tích 5
  14. Bài giải Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần là: 6 2 16 − = (diện tích) 7 5 35 16 Đáp số: diện tích 35 *Lưu ý khi giải tốn có lời văn: Phải đọc kĩ đề bài, xác định các phép tính cần làm và câu lời giải tương ứng, tính kết quả ra nháp cẩn thận rồi điền kết quả, đáp số.
  15. Trò chơi: Ai nhanh hơn! Ai thắng cuộc hôm nay! 6 4 30 15 15 3 − = − = = 4 5 20 20 20 4 Chúc mừng đội chiến thắng!
  16. Xin chân thành cám ơn quí thầy cô và các em học sinh