Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Nguyễn Ngọc Minh

29869 … 30005

25136 … 23894

Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sáng phải

53724 … 53724

Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau

ppt 11 trang Thu Yến 21/12/2023 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Nguyễn Ngọc Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac_so_tu_nhien_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Nguyễn Ngọc Minh

  1. TOÁN Giáo viên: Nguyễn Ngọc Minh Lớp : 4A2
  2. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  3. 100 > 99 99 < 100 - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
  4. 29869 23894 Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sáng phải
  5. 53724 = 53724 Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau
  6. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Trong dãy số tự nhiên, số đứng trước bé hơn số đứng sau, số đứng sau lớn hơn số đứng trước
  7. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  8. 7698, 7968, 7896, 7869 7698 < 7869 < 7896 < 7968 Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, số kia bé hơn hoặc hai số bằng nhau.
  9. Bài 1: >, 999 35784 92410 39680 = 39000 + 680 17600 = 17000 + 600
  10. Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 8316; 8136; 8361 8136; 8316; 8361 b) 5724; 5742; 5740 5724; 5740; 5742 c) 64831; 64813; 63841 63847; 64813; 64831
  11. Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : a) 1942; 1978; 1952; 1984 1984; 1978; 1952; 1942 b) 1890; 1945; 1969; 1954 1969; 1954 ;1945; 1890