Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 142: Luyện tập - Trường Tiểu học Phú Diễn

Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật

có chiều dài 4dm, chiều rộng 8 cm.

Bài giải:

Đổi: 4 dm = 40 cm

Diện tích hình chữ nhật là:

           40 x 8= 320(cm2)

Chu vi hình chữ nhật là:

           (40 + 8) x 2 = 96 (cm)

                    Đáp số: 320cm2 và 96 cm

ppt 7 trang Thu Yến 16/12/2023 540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 142: Luyện tập - Trường Tiểu học Phú Diễn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tiet_142_luyen_tap_truong_tieu_hoc_phuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 142: Luyện tập - Trường Tiểu học Phú Diễn

  1. MÔN TOÁN
  2. Tính diện tích hình chữ nhật có chu vi 32cm, chiều rộng 7 cm.
  3. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 7 cm. Bài giải: Diện tích hình chữ nhật là: 15 x 7= 105(cm2) Đáp số: 105cm2
  4. 1 Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8 cm. Bài giải: Đổi: 4 dm = 40 cm Diện tích hình chữ nhật là: 40 x 8= 320(cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đáp số: 320cm2 và 96 cm
  5. 2 Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ) 8cm A B a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ. 10cm C M b) Tính diện tích hình H D 8cm P 20cm N Hình H
  6. 2 Bài giải: a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8cm 10 x 8 = 80 (cm2) A B 10cm Diện tích hình chữ nhật DMNP là: M 2 D 20 x 8 = 160 (cm ) C 8cm b) Diện tích hình H là: P 20cm N 80 + 160 = 240 (cm2) Hình H Đáp số: a) 80cm2 160cm2 b) 240cm2
  7. 3 Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật đó là: 10 x 5= 50(cm2) Đáp số: 50cm2