Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 153: Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Hường

Câu 2: a, Lớp đơn vị gồm những hàng nào? Lớp nghìn gồm những hàng nào? Lớp triệu gồm những hàng nào?

Trả lời: Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn; lớp triệu gồm: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.

b, Trong số 67358, chữa số 3 thuộc hàng nào, lớp nào?

Trả lời: Trong số 67358 chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
ppt 12 trang Thu Yến 19/12/2023 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 153: Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tiet_153_on_tap_ve_so_tu_nhien_tiep_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 153: Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Hường

  1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: a, Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị ? Trả lời: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. b, Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào? Có số tự nhiên lớn nhất không, vì sao? Trả lời: Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Không có số tự nhiên lớn nhất vì khi ta thêm 1 vào bất cứ số nào cũng đợc số tự nhiên liền sau số đó, nh thế dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi, điều đó chứng tỏ không có số tự nhiên lớn nhất.
  2. Kiểm tra bài cũ Câu 2: a, Lớp đơn vị gồm những hàng nào? Lớp nghìn gồm những hàng nào? Lớp triệu gồm những hàng nào? Trả lời: Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn; lớp triệu gồm: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. b, Trong số 67358, chữa số 3 thuộc hàng nào, lớp nào? Trả lời: Trong số 67358 chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
  3. Toán Tiết 153. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo) Giáo viên : Nguyễn Thị Hờng
  4. Toán Tiết 153. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo) Bài 1 > 989 7985 150 482 > 150 459 = Giáo viên : Nguyễn Thị Hờng
  5. Toán Tiết 153. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo) Bài 2.Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a, 7426 ; 999 ; 7642 ; 7624. 999; 7426; 7624; 7642. b,3158 ; 3518 ;1853 ; 3190. 1853; 3158; 3190; 3518. Giáo viên : Nguyễn Thị Hờng
  6. Toán Tiết 153. Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo) Bài 3.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a, 1567 ; 1590 ; 897 ; 10261. 10261; 1590; 1567; 897. b, 2476 ; 4270 ; 2490 ;2518. 4270; 2518; 2490; 2476. Giáo viên : Nguyễn Thị Hờng
  7. ai nhanh, ai đúng Đúng ghi Đ, sai ghi s Câu 1: 5764 598 a. 5764 > 598 Đ b. 5764 < 598 S c. 5764 = 598 S Các em tham gia trò chơi
  8. ai nhanh, ai đúng Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn? a. 1654, 3049, 109, 84567 S b. 653, 7840, 6098, 11635. S c. 4783, 4986, 70984, 86400. Đ Các em tham gia trò chơi
  9. ai nhanh, ai đúng Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn đến bé? a. 4168, 3740, 6859, 109. S b. 17834, 8645, 1498, 789. Đ c. 1534, 1162, 1789, 6800. S Các em tham gia trò chơi
  10. ai nhanh, ai đúng Câu 4: Số ? a. Số bé nhất có một chữ số là số 0. Đ b. Số lớn nhất có hai chữ số là số 90. S c. Số lớn nhất có ba chữ số là số 999. Đ d. Số lẻ lớn nhất có hai chữ số là số 99. Đ e. Số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số là số 12. S Các em tham gia trò chơi
  11. ai nhanh, ai đúng Câu 5:Trong dãy số sau, số nào là số chẵn? số nào là số lẻ? 4831; 4809; 4099; 6100; 8486. a. 4831; 4809; 4099 là những số lẻ. Đ b. 6100; 8486; 4809 là những số chẵn. S c. 6100; 8486 là những số chẵn. Đ Các em tham gia trò chơi
  12. kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ , Chúc các em chăm ngoan học giỏi ! Chào tạm biệt !