Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên - Trường Tiểu học Kim Giang

 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a/   1 268 + 99 + 501  

= 1 268 + (99 + 501)

= 1 268 + 600

= 1 868

745 + 268 + 732

= 745 + (268 + 732)

= 745 + 1 000

= 1 745

1295+105+1460

= (1295+105)+1460

= 1400 + 1460

= 2860

ppt 10 trang Thu Yến 19/12/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên - Trường Tiểu học Kim Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tiet_155_on_tap_ve_cac_phep_tinh_voi_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên - Trường Tiểu học Kim Giang

  1. Thứ sáu, ngày 30 tháng 3 năm 2012 Toán Kiểm tra bài cũ Câu 1: Nêu dấu hiệu của số chia hết cho 2, 5 ? Trả lời: Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
  2. Thứ sáu, ngày 30 tháng 3 năm 2012 Toán Kiểm tra bài cũ Câu 2: Nêu dấu hiệu của số chia hết cho 3, 9 ? Trả lời: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
  3. Thứ sáu, ngày 30 tháng 3 năm 2012 Toán Kiểm tra bài cũ Câu 3: Trong các số sau: 245; 134; 340; 1 530 số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9 ? Trả lời: Số 1 530.
  4. Thứ sáu, ngày 30 tháng 3 năm 2012 Toán Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên. Bài 1: Đặt tính rồi tính: a/ 61952785+= b/ 53424185−= 6195 5 342 + − 2785 4185 8980 1157 478365409+= 290415987−= 47 836 29 041 + − 5 409 5 987 53 245 23 054 10592+79438= 90030 80200 - 19194= 61006 10592 80200 +79438 -19194 90030 61006
  5. Thứ sáu, ngày 30 tháng 3 năm 2012 Toán Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên. Bài 2: Tìm X: a/ b/ x +=126480 x −=209435 x =−480126 x =+435209 x = 354 x = 644
  6. Thứ sáu, ngày 15 tháng 4 năm 2011 Toán Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ 1 268 + 99 + 501 b/ 168 + 2 080 + 32 = 1 268 + (99 + 501) = (168 + 32) + 2 080 = 1 268 + 600 = 200 + 2 080 = 1 868 = 2 280 745 + 268 + 732 87 + 94 + 13 + 6 = 745 + (268 + 732) = (87 + 13) + (94 +6) = 745 + 1 000 = 100 + 100 = 1 745 = 200 1295+105+1460 121+85+115+469 = (1295+105)+1460 = (121 + 469) + (85 +115) = 1400 + 1460 = 600 + 200 = 2860 = 800
  7. Thứ sáu, ngày 15 tháng 4 năm 2011 Toán Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên. Bài 5: Tóm tắt: 1 475q TH Thành Công 184q ?q TH Thắng Lợi Cách 1 Giải Cách 2 Trường Tiểu học Thắng Lợi góp được: Cả hai trường góp được: 1 475 – 184 = 1 291 (quyển) 1 475 + (1 475 – 184) = 2 766 (quyển) Cả hai trường góp được: Đáp số: 2 766 quyển 1 475 + 1 291 = 2 766 (quyển) Đáp số: 2 766 quyển
  8. 3 Trò chơi Ai giỏi, ai hay
  9. Trß ch¬i Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: Khi ®æi chç c¸c sè h¹ng trong mét tæng a + b = b + .a . . th× tæng kh«ng thay ®æi. Mét sè céng víi mét tæng ta a + (b + c) = .a .+ (b + c) cã thÓ lÊy sè thu nhÊt céng víi tæng sè thø hai vµ sè thø ba BÊtcø sè tù nhiªn nµo céng víi 0 a + 0 = . . 0. + a = .a . . còng b»ng chÝnh sè ®ã a - .0 . . = a BÊtcø sè tù nhiªn nµo trõ 0 còng b»ng chÝnh sè ®ã a BÊtcø sè tù nhiªn nµo trõ chÝnh sè ®ã . . . - a = 0 còng b»ng 0
  10. BÀI HỌC KẾT THÚC CHÚC CÁC EM VUI, KHỎE CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI. CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn TiÕn H¶i