Bài giảng Toán Lớp 4 - Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - Trường Tiểu học Kim Giang

Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm

chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng      chiều rộng.

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

7 – 4 = 3 (phần)

Chiều dài hình chữ nhật là:

12 : 3      7 = 28 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

28 – 12 = 16 (m)

Đáp số : Chiều dài: 28m;

              Chiều rộng: 16m.

ppt 12 trang Thu Yến 19/12/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - Trường Tiểu học Kim Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tim_hai_so_khi_biet_hieu_va_ti_so_cua_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - Trường Tiểu học Kim Giang

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM GIANG
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu các bước giải toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Đọc kĩ đề toán. - Xác định tổng của hai số ? Tỉ số của hai số ? - Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. - Tìm tổng số phần bằng nhau. - Tìm giá trị một phần. - Tìm hai số đó.
  3. MÔN: TOÁN BÀI: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
  4. TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là 3 . Tìm hai 5 số đó. Bài giải: Ta có sơ đồ: ? Số bé: 24 Số lớn: ? Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) Số bé là: 24 : 2 3 = 36 Số lớn là: 36 + 24 = 60 Đáp số : Số bé : 36; Số lớn: 60.
  5. Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm 7 chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều 4 rộng. Bài giải: Ta có sơ đồ: ? m Chiều dài: Chiều rộng: 12 m ? m Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 4 = 3 (phần) Chiều dài hình chữ nhật là: 12 : 3 7 = 28 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 28 – 12 = 16 (m) Đáp số : Chiều dài: 28m; Chiều rộng: 16m.
  6. TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ CÁC BƯỚC GiẢI: Bước 1. Vẽ sơ đồ. Bước 2. Hiệu số phần bằng nhau. Bước 3. Số bé = Hiệu : hiệu số phần x số phần của số bé. Bước 4. Số lớn = Lấy số bé + hiệu .
  7. Thực hành
  8. 2 Bài 1. Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . 5 Tìm hai số đó. Bài giải: Ta có sơ đồ: ? Số thứ nhất: 12 3 Số thứ hai : ? Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần) Số thứ nhất là: 123 : 3 2 = 82 Số thứ hai là: 123 + 12 = 205 Đáp số : Số bé: 82. Số lớn: 205.
  9. Bài 2. Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 2 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người. 7 Bài giải: Ta có sơ đồ: ? tuổi Tuổi con: 25 tuổi Tuổi mẹ: ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 2 = 5 (phần) Tuổi con là: 25 : 5 2 = 10 (tuổi) Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35 (tuổi) Đáp số : Con: 10 tuổi; Mẹ: 35 tuổi.
  10. Bài 3. Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là 9 . Tìm hai số đó. 5 Bài giải: Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là 100. Ta có sơ đồ: ? Số lớn: Số bé: 100 ? Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 5 = 4 (phần) Số lớn là: 100 : 4 9 = 225 Số bé là: 225 – 100 = 125 Đáp số : Số lớn : 225. Số bé : 125.
  11. TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ CÁC BƯỚC GiẢI: Bước 1. Vẽ sơ đồ. Bước 2. Hiệu số phần bằng nhau. Bước 3. Số bé = Hiệu : hiệu số phần x số phần của số bé. Bước 4. Số lớn = Lấy số bé + hiệu .
  12. HỌ ẾT C K TI Ế O T T HÀ ẠM C T B H I Ú Ệ C T