Bài giảng Toán Lớp 4 - Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số - Trần Mai Hoa

Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai

số đó ta làm như thế nào?

Cách giải bài toán

1. Xác định tổng, tỉ số.Vẽ sơ đồ.

2. Tìm tổng số phần bằng nhau.

3. Tìm giá trị một phần:

4. Tìm số bé:

5. Tìm số lớn:

ppt 12 trang Thu Yến 19/12/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số - Trần Mai Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tim_hai_so_khi_biet_tong_va_ti_cua_hai.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số - Trần Mai Hoa

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM GIANG Môn: Toán - Lớp 4 Người thực hiện : Trần Mai Hoa
  2. Kiểm tra bài cũ: Trên bãi có 3 con bò và 5 con trâu. 3 a) Viết tỉ số của số con bò và số con trâu. 5 5 b) Viết tỉ số của số con trâu và số con bò. 3 c) Vẽ sơ đồ.
  3. *Bài toán 1: Tổng của hai số là 9696 Tỉ số của hai số đó là 3 .Tìm.Tìm hai số đó. 5
  4. *Bài toán 1: Bài giải Ta có sơ đồ: ? *Số bé : *Số lớn : 96 ? Theo sơ đồ ,tổng số phần bằng nhau là : 3 + 5 = 8 (phần) Giá trị một phần là: 96 : 8 = 12 Số bé là: Số bé 96 : 8 x 3=36 12 x 3 = 36 Số lớn là: 12 x 5 = 60 Số lớn 96 – 36 = 60 Đáp số: Số bé: 36 ; Số lớn: 60
  5. Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ta làm như thế nào? Cách giải bài toán 1. Xác định tổng, tỉ số.Vẽ sơ đồ. 2. Tìm tổng số phần bằng nhau. 3. Tìm giá trị một phần: Giá trị 1 phần = Tổng hai số : Tổng số phần 4. Tìm số bé: Giá trị 1 phần x Số phần của số bé 5. Tìm số lớn: Giá trị 1 phần x Số phần của số lớn Tổng hai số - Số bé ( Số đã tìm được)
  6. Bài toán 2: Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng 2 số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ? 3 ? quyển Bài giải Minh : 25 quyển Khôi : ? quyển Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 ( phần ) Số vở của Minh là : 25 : 5 x 2 = 10 ( quyển ) Số vở của Khôi là : 25 – 10 = 15 ( quyển ) Đáp số : Minh: 10 quyển vở Khôi :15 quyển vở
  7. Luyện tập Bài 1:Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là 2 . Tìm hai số đó? 7
  8. 2 *Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là Tìm hai số đó? 7 Bài giải Ta có sơ đồ: ? Số bé : 333 Số lớn : ? Theo sơ đồ,tổng số phần bằng nhau là: 2 + 7 = 9 (phần ) Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74 Số lớn là: 333 - 74 = 259 Đáp số: Số bé : 74 Số lớn : 259
  9. *Bài 2: Hai kho chứa 125 tấn thóc , trong đó số thóc ở kho thứ 3 nhất bằng số thóc ở kho thứ hai .Hỏi mỗi kho chứa bao 2 nhiêu tấn thóc ? Baøi giaûi: Ta có sơ đồ: ? taán Kho thứ nhất : Kho thứ hai : 125 taán ? taán Theo sơ đồ,tổng số phần bằng nhau là : 3 + 2 = 5 (phần) Số thóc ở kho thứ nhất chứa là : 125 : 5 x 3 = 75 (tấn ) Số thóc ở kho thứ hai chứa là : 125 – 75 = 50 (tấn ) Đáp số : Kho thứ nhất : 75 tấn thóc Kho thứ hai : 50 tấn thóc
  10. *Bài 3: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số . Tỉ số củaAI hai NHANHsố đó là 4 . Tìm HƠN hai số đó? . 5
  11. Ta có sơ đồ: ? tuổi Tuổi em : 25 tuổi Tuổi anh : ? tuổi Em : 10 tuổi Anh : 15 tuổi
  12. Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 Toán Luyện tập KÍNH CHÚC CÁC THẦYXem sách CÔ trang MẠNH 148 KHOẺ HẠNH PHÚC Tiết học kết thúc CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN - HỌC GIỎI