Bài giảng Toán Lớp 4 - Yến, tạ, tấn - Trần Thị Huyền
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 kg = … g là:
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
Chọn gói bánh nặng nhất trong số các gói bánh sau:
A. Gói bánh có khối lượng 1kg
B. Gói bánh có khối lượng 1 200g
C. Gói bánh có khối lượng 900g
D. Gói bánh có khối lượng 2kg
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Yến, tạ, tấn - Trần Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_yen_ta_tan_tran_thi_huyen.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Yến, tạ, tấn - Trần Thị Huyền
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT TOÁN Môn: Toán Giáo viên: Trần Thị Huyền
- TRÒ CHƠI BÔNG HOA KÌ DIỆU
- 1 yến = 10 kg : 10 : 10 : 10 1 tạ = 10 yến tấn tạ yến kg 1 tạ = 100 kg x 10 x 10 x 10 1 tấn = 10 tạ x 100 x 100 1 tấn = 1000 kg x 1000
- Bài 1 (T.23) Viết 2 kg hoặc 2 tạ hoặc 2 tấn vào chỗ chấm cho thích hợp. a. Con bò cân nặng b. Con gà cân nặng c. Con voi cân nặng
- a. Con bò cân nặng 2 tạ b. Con gà cân nặng 2 kg c. Con voi cân nặng 2 tấn
- 1 yến = 10 kg : 10 : 10 : 10 1 tạ = 10 yến tấn tạ yến kg 1 tạ = 100 kg x 10 x 10 x 10 1 tấn = 10 tạ x 100 x 100 1 tấn = 1000 kg x 1000
- Bài 2 (T.23) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 1 yến = kg 5 yến = kg 1 yến 7 kg = kg 10 kg = yến 8 yến = kg 5 yến 3 kg = kg b. 1 tạ = yến 4 tạ = yến 10 yến = tạ 2 tạ = kg 1 tạ = kg 9 tạ = kg 100 kg = tạ 4 tạ 60 kg = kg c. 1 tấn = tạ 3 tấn = tạ 10 tạ = tấn 8 tấn = tạ 1 tấn = kg 5 tấn = kg 1000 kg = tấn 2 tấn 85 kg = kg
- Đội Nam Đội Nữ 1 yến = kg 5 yến = kg 1 yến = kg 5 yến = kg 10 kg = yến 8 yến = kg 10 kg = yến 8 yến = kg 1 yến 7 kg = kg 1 yến 7 kg = kg 5 yến 3 kg = kg 5 yến 3 kg = kg 1 tạ = yến 4 tạ = yến 1 tạ = yến 4 tạ = yến 10 yến = tạ 2 tạ = kg 10 yến = tạ 2 tạ = kg 1 tạ = kg 9 tạ = kg 1 tạ = kg 9 tạ = kg 100 kg = tạ 4 tạ 60 kg = kg 100 kg = tạ 4 tạ 60 kg = kg 1 tấn = tạ 3 tấn = tạ 1 tấn = tạ 3 tấn = tạ 10 tạ = tấn 8 tấn = tạ 10 tạ = tấn 8 tấn = tạ 1 tấn = kg 5 tấn = kg 1 tấn = kg 5 tấn = kg 1000 kg = tấn 2 tấn 85 kg = kg 1000 kg = tấn 2 tấn 85 kg = kg
- Bài 3 (T.23) Tính: 18 yến + 26 yến 135 tạ x 4 648 tạ - 75 tạ 512 tấn : 8 15 yến + 26 kg = 150 kg + 26 kg = 176kg
- Bài 4 (T.23) Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?
- 1 yến = 10 kg : 10 : 10 : 10 1 tạ = 10 yến tấn tạ yến kg 1 tạ = 100 kg x 10 x 10 x 10 1 tấn = 10 tạ x 100 x 100 1 tấn = 1000 kg x 1000