Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 4+5, Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

pptx 12 trang Thành Trung 17/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 4+5, Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_6_tiet_45_bai_3_phep_cong_phep_tru_cac_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 4+5, Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

  1. Tiết 4- 5 §3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. PHÉP CỘNG: Phép cộng các số tự nhiên có tính chất : - Giao hoán: a + b = b + a - Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) - Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a • Ví dụ: ( Xem SGK/15) • Lưu ý: (Học SGK/15) • Luyện tập 1:( Xem SGK/16) Số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An là: 125000 + 140000 + 160000= = 125000 +(140000+ 160000) = 125000 + 300000 = 425000 (đồng)
  2. Tiết 4- 5 §3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN II. PHÉP TRỪ: * Lưu ý: Nếu a – b = c thì a = b + c Nếu a + b = c thì a = c – b và b = c – a. * Ví du 2: ( Xem SGK/16) Luyện tập 2: 124 + (118 - x) = 217 118 - x = 217 - 124 118 - x = 93 x = 118 - 93 x = 25
  3. Tiết 4- 5 §3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN III. LUYỆN TẬP: Bài 1 : (BT1/SGK/16 SGK) a) 127 + 39 + 73 b) 135 + 360 + 65 + 40 c) 417 – 17 - 299 d) 981 – 781 + 29
  4. Tiết 4- 5 §3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN III. LUYỆN TẬP: Bài 1 : (BT1/SGK/16) a) 127 + 39 + 73 b) 135 + 360 + 65 + 40 = ( 127 + 73) + 39 =(135+65)+(360+40) = 200 + 39 = 200 + 400 = 239 = 600 c) 417 – 17 - 299 d) 981 – 781 + 29 = (417 – 17) – 299 = ( 981-781) + 29 = 101 = 200 + 29 = 229
  5. Tiết 4- 5 §3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN III. LUYỆN TẬP: Bài 1 : (BT1 / SGK/16) Bài 2 : (BT2/ SGK/16) a) 79 + 65 b) 996 + 45 c) 37 + 198 d) 3 492 + 319
  6. Tiết 4- 5 §3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN III. LUYỆN TẬP: Bài 1 : (BT1 / SGK/16) Bài 2 : (BT2/ SGK/16) a) 79 + 65 = (44 + 35) + 65 = 44 + (35 + 65) = 44 + 100 = 144 b) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 c) 37 + 198 = (35 + 2) + 198 = 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235 d) 3 492 + 319 = 3 492 + (8 + 311) = (3 492 + 8) + 311 = 3 500 + 311 = 3 811
  7. Tiết 4- 5 §3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN III. LUYỆN TẬP: Bài 1 : (BT1 / SGK/16) Bài 2 : (BT2/ SGK/16) Bài 3 : (BT3/ SGK/16) a) 321 - 96 b) 1 454 - 997 c) 561 - 195 d) 2 572 - 994
  8. Tiết 4- 5 §3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN III. LUYỆN TẬP: Bài 1 : (BT1 / SGK/16) Bài 2 : (BT2/ SGK/16) Bài 3 : (BT3/ SGK/16) a) 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 - 100 = 225 b) 1 454 - 997 = (1 454 + 3) - (997 + 3) = 1 457 - 1000 = 457 c) 561 - 195 = (561 + 5) - (195 + 5) = 566 - 200 = 366 d) 2 572 - 994 = (2 572 + 6) - (994 + 6) = 2 578 - 1000 = 1 578
  9. Tiết 4- 5 §3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN III. LUYỆN TẬP: Bài 1 : (BT1/ SGK/16) Bài 2 : (BT2/ SGK/16) Bài 3 : (BT3/ SGK/16 Bài 4 : (BT LÀM THÊM) Chọn đáp án đúng : Câu 1: Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75? A. 200 B. 201 C. 300 D. 100 Câu 2: Phép tính x - 5 thực hiện được khi A. x < 5 B. x ≥ 5 C. x < 4 D. x = 3 Câu 3: Cho phép tính 231 - 87. Chọn kết luận đúng? A. 231 là số trừ B. 87 là số bị trừ C. 231 là số bị trừ D. 87 là hiệu Câu 4: Tính (368 + 764) - (363 + 759) A. 10 B. 5 C. 20 D. 15 Câu 5: Tính nhanh 72 + 69 + 128 A. 279 B. 269 C. 369 D. 296 Đáp án : 1A – 2B – 3C – 4A – 5B
  10. Tiết 4- 5 §3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN III. LUYỆN TẬP: Bài 1 : (BT1/ SGK/16) Bài 2 : (BT2/ SGK/16) Bài 3 : (BT3/ SGK/16 Bài 4 : (BT LÀM THÊM) Bài 5 : (BT LÀM THÊM) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x+ 1 234 = 5678 b) 3 222-( x-235 )= 2 357