Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 20+21: Số vô tỉ. Số thực
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 20+21: Số vô tỉ. Số thực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_7_tiet_2021_so_vo_ti_so_thuc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 20+21: Số vô tỉ. Số thực
- TIẾT 20-21: SỐ VÔ TỈ. SỐ THỰC
- Hãy đánh dấu X vào các câu đúng dưới đây. Số nào thể hiện số thập phân hữu hạn. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Các số Thập Thập phân phân hữu vô hạn tuần hạn hoàn a) -1,25 X b) 2,343434 X c) 1,41421356... d) 0,2(3) X e) 2,2583618 f) 6,1107 X
- TIẾT 20: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 1) Số vô tỉ: a) Bài toán E B Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD 1m có cạnh là AB (AB là đường chéo F hình vuông AEBF ). A C a) Tính diện tích hình vuông ABCD ? b) Tính độ dài đường chéo AB? D H×nh 5
- TIẾT 20: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 1)1) SốSố vôvô tỉ:tỉ: a)Bài toán (sgk/40) B Giải: E a) Ta thấy: SABCD = 2. S AEBF x 2 1m SAEBF = 1.1 = 1 ( m ) 2 SABCD = 2 . 1 = 2 (m ) A F C b) Gọi độ dài cạnh AB là x (m) (x>0). 2 SABCD = x.x = x = 2 x = 1,4142135623730950488016887 D Hình 5.
- TIẾT 20: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 1) Số vô tỉ: a)Bài toán (sgk/40) x2 = 2 (x > 0) x = 1,4142135623730950488016887 x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ. b) Khái niệm: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. * Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I. Số thập phân hữu hạn Số hữu tỉ Số thập phân vô hạn tuần hoàn Q Số vô tỉ Số thập phân vô hạn không tuần hoàn I
- TIẾT 20: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 1) Số vô tỉ: a) Bài toán (sgk/40) b) Khái niệm: c) Áp dụng: Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống. 5 Q ; 2,5 I 2,2360679 I ; 0,2(3) Q
- TIẾT 20: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 1) Số vô tỉ: 2) Khái niệm về căn bậc hai : a) Ví dụ: 4 4 Tính: Ta nói: 2 và -2 là các căn bậc hai của 4 và là các căn bậc hai của b) Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
- TIẾT 20: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 1) Số vô tỉ: 2) Khái niệm về căn bậc hai : b) Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a ?1 Tìm các căn bậc hai của 16 và 0. Giải: Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 vì 42= (-4)2=16 Căn bậc hai của 0 là 0 vì 02= 0 c) Kí hiệu: Kí hiệu căn bậc hai: a có 2 căn bậc hai a > 0 Chú ý: Không được viết .
- TIẾT 20: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 1) Số vô tỉ: 2) Khái niệm về căn bậc hai : b) Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a c) Kí hiệu: Kí hiệu căn bậc hai: a có 2 căn bậc hai a > 0 a có 1 căn bậc hai a = 0 a < 0 Không có căn bậc hai.
- TIẾT 20: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 2) Khái niệm về căn bậc hai : ?2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25. Giải. Các căn bậc hai của 3 là và Các căn bậc hai của 10 là và