Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 – Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Ỷ La (Có đáp án)

doc 5 trang Thành Trung 13/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 – Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Ỷ La (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 – Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Ỷ La (Có đáp án)

  1. Họ và tên:............................................. Thứ ........... ngày ..... tháng 5 năm 2024 Lớp:.........Trường Tiểu học Ỷ La BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: Toán – Lớp 4 (Thời gian: 40 phút) Điểm của toàn bài Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ ............................................................................................... ............................................................................................... Bài làm: Phần I: Trắc nghiệm. (4 điểm) * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (0,5 điểm) Đã tô màu 4 hình nào dưới đây? 7 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 3 Câu 2. (0,5 điểm) Rút gọn phân số 48 được phân số tối giản là: 60 A. 24 B. 12 C. 3 D. 4 30 15 5 5 Câu 3. (0,5 điểm) Trên đường đến trường, bạn Hoa gặp 2 cái đèn giao thông. Khi đó, bạn Hoa có thể gặp trường hợp nào dưới đây? A. Bạn Hoa chắc chắn gặp 2 lần đèn đỏ. B. Bạn Hoa không thể gặp 2 lần đèn vàng. C. Bạn Hoa có thể gặp 1 lần đèn đỏ, 1 lần đèn xanh. D. Bạn Hoa có thể gặp 2 lần đèn đỏ, 2 lần đèn xanh. Câu 4. (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên, cạnh AB song song với cạnh nào? A. cạnh ADB. cạnh DC C. cạnh CBD. cạnh AB Câu 5. (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 3 tấn 5 tạ = 3500 kg b) 105 kg = 1 tạ 5 kg c) thế kỉ = 50 năm d) 15 m² = 15 000cm²
  2. Câu 6. (1 điểm): Biểu đồ cột dưới đây cho biết thời gian tự học tại nhà của bạn Vân: Quan sát biểu đồ trên và điền phân số thích hợp vào chỗ trống. a) Thời gian tự học trong ngày chủ nhật bằng 1 thời gian tự học trong ngày thứ 5. ..... b) Trung bình thời gian tự học của Vân từ thứ 2 đến thứ 6 là giờ phút PHẦN II: Tự luận (6 điểm) Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 509 × 37 b) 8962 : 28 .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 8. (2 điểm) Giải ô chữ dưới đây 4 7 4 1 2 3 12 3 6 3 1 5 Ê = .. .. 6 12 8 3 I = .. .. 2 18 7 1 Ợ = .. .. 24 8 28 7 L : = .. .. 18 6
  3. Câu 9. (2 điểm): Vườn nhà Lan có 300 cây bắp cải. Hiện tại, nhà Lan đã thu hoạch hết 5 số bắp cải. Hỏi vườn nhà Lan còn lại bao nhiêu cây bắp cải? 6 Bài giải: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 10. (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 2 5 5 2 : : 2023 3 7 7 3 ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC Ỷ LA ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2022- 2023 Môn Toán, Lớp 5 - Đề số 1 PHẦN I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Đáp án B D C B a) Đ b) Đ c) S d) S Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Mỗi y đúng: 0,25 Câu 6: 1 a) 40 : 120 = 3 b) 84 phút = 2 giờ 24 phút. PHẦN II: Tự luận (6 điểm) Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a) 509 × 37 = 18833 b) 8962 : 28 = 320 (dư 2) Câu 8. (2 điểm) 4 7 4 1 2 3 12 3 6 3 L Ê L Ợ I 1 5 1 2 5 2 5 7 Ê 6 12 6 2 12 12 12 12 8 3 1 4 2 I 4 2 18 6 6 3 7 1 7 1 3 7 3 4 1 Ợ 24 8 24 8 3 24 24 24 6 28 7 28 6 4 1 4 L : 18 6 18 7 3 1 3
  5. Câu 9: Bài giải Nhà Lan đã thu hoạch số cây bắp cải là: 5 1 điểm 300 × = 250 (cây) 6 Vườn nhà Lan còn lại số cây bắp cải là: 0,5 điểm 300 – 250 = 50 (cây) Đáp số: 50 cây bắp cải 0,5 điểm Câu 10. ( 1 điểm): 2 5 5 2 : : 2023 3 7 7 3 2 2 5 5 ( : ) ( : ) 2023 1 2023 2024 3 3 7 7 Lưu ý: Bài toán giải, HS làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. ----------------Hết-------------