Các dạng bài tập Đại số Lớp 8 - Chủ đề 10: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

1/ Tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức:

- Phân tích các mẫu thành nhâ tử (nếu cần).

- Lập tích các nhân tử bằng số và chữ:

           +) Nhân tử bằng số là BCNN của các số ở mẫu.

           +) Nhân tử bằng chữ là luỹ thừa với số mũ lớn nhất.

docx 3 trang Hoàng Cúc 03/03/2023 1700
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng bài tập Đại số Lớp 8 - Chủ đề 10: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxcac_dang_bai_tap_dai_so_lop_8_chu_de_10_quy_dong_mau_thuc_nh.docx

Nội dung text: Các dạng bài tập Đại số Lớp 8 - Chủ đề 10: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

  1. CHỦ ĐỀ 10: QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC. A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1/ Tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức: - Phân tích các mẫu thành nhâ tử (nếu cần). - Lập tích các nhân tử bằng số và chữ: +) Nhân tử bằng số là BCNN của các số ở mẫu. +) Nhân tử bằng chữ là luỹ thừa với số mũ lớn nhất. 2/ Quy đồng mẫu thức. - Tìm mẫu thức chung. - Xác định các nhân tử phụ: nhân tử phụ là thương của mẫu thức chung với từng mẫu thức. - Nhân cả tử và mẫu của từng phân thức với nhân tử phụ của nó. B/ BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1. Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu thức chung của chúng: x xy 1 3 xy y a) , b) , c) , 16 20 4x 6y 8 15 x y xy yz xz xy yz zx d) , e) , , f) , , 2y 2x 8 12 24 2z 3x 4y Bài 2. Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu thức chung của chúng: x y x a) 5 , 4 , 7 b) , , z c) 2a , , y 2x 4 3x 9 50 25x 4 2a 4 2a 4 a2 b2 2a 2b a2 b2 3 x 2 1 2 x4 1 d) , e) , f) , x2 1 2x 6 x2 6x 9 x2 2x 1 x2 2x x2 1 Bài 3. Qui đồng mẫu thức các phân thức sau: a) x , x 2 , 1 2x2 7x 15 x2 3x 10 x 5 b) 1 , 1 , 1 x2 3x 2 x2 5x 6 x2 4x 3 x c) 3 , 2x , x3 1 x2 x 1 x 1
  2. d) x , y , z x2 2xy y2 z2 x2 2yz y2 z2 x2 2xz y2 z2 Bài 4. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 25 14 11 3 a) , ; b) , ; 14x2 y 21xy5 102x4 y 34xy3 3x 1 y 2 1 x 1 x 1 c) , ; d) , , ; 12xy4 9x2 y3 6x3 y2 9x2 y4 4xy3 3 2x 5 2 4x 4 x 3 e) , , ; f) , ; 10x4 y 8x2 y2 3xy5 2x(x 3) 3x(x 1) 2x x 2 5 3 g) , ; h) , . (x 2)3 2x(x 2)2 3x3 12x (2x 4)(x 3) Bài 5. Quy đông mẫu thức các phân thức sau. 7x 1 5 3x x 1 x 2 a) , ; b) , ; 2x2 6x x2 9 x x2 2 4x 2x2 4x2 3x 5 2x 6 7 4 x y c) , , ; d) , , ; x3 1 x2 x 1 x 1 5x x 2y 8y2 2x2 5x2 4x 3 x x 1 x 1 e) , , ; f) , , ; x3 6x2 12x 8 x2 4x 4 2x 4 x3 1 x2 x x2 x 1 a x a x a d a d g) , ; h) , ; 6x2 ax 2a2 3x2 4ax 4a2 a2 ab ad bd a2 ab ad bd x y z i) , , ; x2 2xy y2 z2 x2 y2 2yz z2 x2 2xz y2 z2 1 3 2 x x2 y2 j) , , ; k) , , x y ; x3 1 2x 2 x2 x 1 x y x2 2xy y2 x2 2x 1 x 1 l) , , . 6x2 7x 3 2x2 7x 6 3x2 5x 2 Bài 6. Quy đồng mẫu thức các phân thức: a x b x b a 2x 1 x 2a a) , , ; b) , ; axb3 a2 xb2 axb2 x2 4ax 4a2 x2 2ax a x a x a b a c c) , ; d) , ; 6x2 ax 2a2 3x2 4ax 4a2 a2 bc ac ab a2 bc ac b2 x x 2 x 1 x 2 x 2x 1 e) , , ; f) , , . x3 27 x2 6x 9 x2 3x 9 x2 3x 2 2x2 5x 3 2x2 7x 6 Bài 7. Quy đồng mẫu thức các phân thức (có thể đổi dấu để tìm MTC cho thuận tiện).
  3. x 1 x 1 1 2x 1 a x 2x2 1 a) , , ; b) , , ; 2x 2 2x 2 1 x2 x a x2 ax a2 x3 a3 24 4x 18 x 1 x 2x 1 c) , , ; d) , , ; 4x3 x x 2x2 2x2 x 2x2 x4 x4 2x2 4 x7 8x 2x y 4xy e) , , . x2 3xy 2y2 3x2 4xy y2 3x2 7xy 2y2 Bài 8. Rút gọn rồi quy đồng mẫu thức các phân thức sau. x2 5x 6 2x2 7x 5 x3 2x2 x 2 x3 5x 4 a) , ; b) , ; x2 4 x2 4x 3 x3 x2 4x 4 x3 2x2 3x 4 x3 2x2 5x 26 x3 4x2 10x 12 c) , ; x3 5x2 17x 13 x3 x2 2x 16 x2 y2 z2 2xy 2yz 2zx x3 y3 z3 3xyz d) , . x2 y2 z2 2yz (x y)2 (y z)2 (z x)2 x x 2 Bài 9. Cho biểu thức B = 2x3 + 3x2 - 29x + 30 và hai phân thức , 2x2 7x 15 x2 3x 10 a) Chia đa thức B lần lượt cho các mẫu của hai phân thức đã cho. b) Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho. 1 2 Bài 10. Cho hai phân thức: , . Chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức x2 4x 5 x2 2x 3 x3 - 7x2 + 7x + 15 làm mẫu thức cung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức.