Các dạng bài tập Đại số Lớp 8 - Chủ đề 18: Phương trình tích

A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 

* Để đưa phương trình về phương trình tích:

           + Chuyển hết các hạng tử sang một vế để phương trình có dạng f(x) = 0

           + Bằng các phương pháp phân tích đa thức f(x)  thành nhân tử ta có phương trình tích.

docx 3 trang Hoàng Cúc 03/03/2023 1620
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng bài tập Đại số Lớp 8 - Chủ đề 18: Phương trình tích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxcac_dang_bai_tap_dai_so_lop_8_chu_de_18_phuong_trinh_tich.docx

Nội dung text: Các dạng bài tập Đại số Lớp 8 - Chủ đề 18: Phương trình tích

  1. CHỦ ĐỀ 18: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ. * Để đưa phương trình về phương trình tích: + Chuyển hết các hạng tử sang một vế để phương trình có dạng f(x) = 0 + Bằng các phương pháp phân tích đa thức f(x) thành nhân tử ta có phương trình tích. * Để giải phương trình tích, ta áp dụng công thức: A(x) 0 A(x).B(x) A(x) 0 hoặc B(x) 0 B(x) 0 Ta giải hai phương trình A(x) 0 và B(x) 0, rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng. B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1.Giải các phương trình sau: a) (5x 4)(4x 6) 0 b) (3,5x 7)(2,1x 6,3) 0 c) (4x 10)(24 5x) 0 d) (x 3)(2x 1) 0 e) (5x 10)(8 2x) 0 f) (9 3x)(15 3x) 0 ĐS: 4 3 5 5 1 a) x ; x b) x 2; x 3 c) x ; x d) x 3; x 5 2 2 24 2 e) x 2; x 4 f) x 3; x 5 Bài 2.Giải các phương trình sau: a) (2x 1)(x2 2) 0 b) (x2 4)(7x 3) 0 c) (x2 x 1)(6 2x) 0 d) (8x 4)(x2 2x 2) 0 ĐS: 1 3 1 a) x b) x c) x 3 d) x 2 7 2 Bài 3.Giải các phương trình sau: a) (x 5)(3 2x)(3x 4) 0 b) (2x 1)(3x 2)(5 x) 0 c) (2x 1)(x 3)(x 7) 0 d) (3 2x)(6x 4)(5 8x) 0 e) (x 1)(x 3)(x 5)(x 6) 0 f) (2x 1)(3x 2)(5x 8)(2x 1) 0 ĐS:
  2. 3 4 1 2  1  3 2 5 a) S 5; ;  b) S ; ; 5 c) S ;3; 7 d) S ; ;  2 3 2 3  2  2 3 8 1 2 8 1 e) S 1; 3; 5;6 f) S ; ; ;  2 3 5 2 Bài 4.Giải các phương trình sau: a) (x 2)(3x 5) (2x 4)(x 1) b) (2x 5)(x 4) (x 5)(4 x) c) 9x2 1 (3x 1)(2x 3) d) 2(9x2 6x 1) (3x 1)(x 2) e) 27x2(x 3) 12(x2 3x) 0 f) 16x2 8x 1 4(x 3)(4x 1) ĐS: 1 1 4 a) x 2; x 3 b) x 0; x 4 c) x ; x 2 d) x ; x 3 3 5 4 1 e) x 0; x 3; x f) x 9 4 Bài 5.Giải các phương trình sau: a) (2x 1)2 49 b) (5x 3)2 (4x 7)2 0 c) (2x 7)2 9(x 2)2 d) (x 2)2 9(x2 4x 4) e) 4(2x 7)2 9(x 3)2 0 f) (5x2 2x 10)2 (3x2 10x 8)2 ĐS: 10 13 a) x 4; x 3 b) x 4; x c) x 1; x d) x 1; x 4 9 5 23 1 e) x 5; x f) x 3; x 7 2 Bài 6.Giải các phương trình sau: a) (9x2 4)(x 1) (3x 2)(x2 1) b) (x 1)2 1 x2 (1 x)(x 3) c) (x2 1)(x 2)(x 3) (x 1)(x2 4)(x 5) d) x4 x3 x 1 0 e) x3 7x 6 0 f) x4 4x3 12x 9 0 g) x5 5x3 4x 0 h) x4 4x3 3x2 4x 4 0 ĐS: 2 1 7 a) x ; x 1; x b) x 1; x 1 c) x 1; x 2; x d) x 1 3 2 5
  3. e) x 1; x 2; x 3 f) x 1; x 3 g) x 0; x 1; x 1; x 2; x 2 h) x 1; x 1; x 2 Bài 7.Giải các phương trình sau: (Đặt ẩn phụ) a) (x2 x)2 4(x2 x) 12 0 b) (x2 2x 3)2 9(x2 2x 3) 18 0 c) (x 2)(x 2)(x2 10) 72 d) x(x 1)(x2 x 1) 42 e) (x 1)(x 3)(x 5)(x 7) 297 0 f) x4 2x2 144x 1295 0 ĐS: a) x 1; x 2 b) x 0; x 1; x 2; x 3 c) x 4; x 4 d) x 2; x 3 e) x 4; x 8 f) x 5; x 7