Các dạng bài tập Đại số Lớp 8 - Chủ đề 19: Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Qui đồng mẫu hai vế của phương trình, rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhân được.
Bước 4: (Kết luận) Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng bài tập Đại số Lớp 8 - Chủ đề 19: Phương trình chứa ẩn ở mẫu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- cac_dang_bai_tap_dai_so_lop_8_chu_de_19_phuong_trinh_chua_an.docx
Nội dung text: Các dạng bài tập Đại số Lớp 8 - Chủ đề 19: Phương trình chứa ẩn ở mẫu
- CHỦ ĐỀ 19: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình. Bước 2: Qui đồng mẫu hai vế của phương trình, rồi khử mẫu. Bước 3: Giải phương trình vừa nhân được. Bước 4: (Kết luận) Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho. Bài 1. Giải các phương trình sau: 4x 3 29 2x 1 4x 5 x a) b) 2 c) 2 x 5 3 5 3x x 1 x 1 7 3 2x 5 x 12x 1 10x 4 20x 17 d) e) 0 f) x 2 x 5 2x x 5 11x 4 9 18 ĐS: 136 11 41 a) x b) x c) x 3 d) x 17 8 4 5 e) x f) x 2 3 Bài 2. Giải các phương trình sau: 11 9 2 14 2 x 3 5 a) b) x x 1 x 4 3x 12 x 4 8 2x 6 12 1 3x 1 3x x 5 x 25 x 5 c) d) 1 9x2 1 3x 1 3x x2 5x 2x2 50 2x2 10x x 1 x 1 16 x 1 x 1 x 1 e) f) 1 (x 2) x 1 x 1 x2 1 x 1 x 1 x 1 ĐS: a) x 44 b) x 5 c) x 1 d) vô nghiệm e) x 4 f) x 3 Bài 3. Giải các phương trình sau:
- 6x 1 5 3 2 x 1 x 4 a) b) 0 x2 7x 10 x 2 x 5 x2 4 x(x 2) x(x 2) 1 1 x (x 1)2 1 6 5 c) d) 3 x x 1 x 3 x2 2x 3 x 2 x 3 6 x2 x 2 2x2 16 5 x 1 x 1 2(x 2)2 e) f) x 2 x3 8 x2 2x 4 x2 x 1 x2 x 1 x6 1 ĐS: 9 3 a) x b) vô nghiệm c) x d) x 4 4 5 5 e) vô nghiệm f) x 4 Bài 4.Giải các phương trình sau: 8 11 9 10 x x x x a) b) x 8 x 11 x 9 x 10 x 3 x 5 x 4 x 6 4 3 1 2 3 6 c) 1 0 d) x2 3x 2 2x2 6x 1 x 1 x 2 x 3 x 6 ĐS: 19 9 6 12 a) x 0; x b) x 0; x c) x 0; x 3 d) x ; x 2 2 5 5 Bài 5: Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức 6x 1 và 2x 5 bằng nhau. 3x 2 x 3 y 5 y 1 8 Bài 6: Tìm y sao cho giá trị của hai biểu thức và bằng nhau. y 1 y 3 (y 1)(y 3) x a x a a(3a 1) Bài 7: Cho phương trình (ẩn x): a x a x a2 x 2 a) Giải phương trình với a = – 3. b) Giải phương trình với a = 1. c) Giải phương trình với a = 0. d) Tìm các giá trị của a sao cho phương trình nhận x = 1 làm nghiệm. 2 Bài 8: Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2. 2a2 3a 2 3a 1 a 3 a) b) a2 4 3a 1 a 3
- 10 3a 1 7a 2 2a 9 3a c) d) 3 4a 12 6a 18 2a 5 3a 2 5 4 Bài 9: Cho 2 biểu thức: A và B . Hãy tìm các giá trị của m để hai biểu thức ấy 2m 1 2m 1 có giá trị thỏa mãn hệ thức: a) 2A + 3B = 0 b) AB = A + B