Chuyên đề luyện thi học sinh giỏi và ôn thi vào 10 - Phần Đại số - Chuyên đề 23: Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình không mẫu mực

Tìm cách giải. Ta nhận thấy nếu bình phương 2 vế phương trình (1) thì thu được kết quả không khả quan. Vì vậy ta tập trung vào phân tích phương trình (2) thành nhân tử. Sau đó biểu thị x theo y, thế vào phương trình (1) ta được phương trình một ẩn y. Giải phương trình vừa nhận được.
doc 17 trang Hoàng Cúc 02/03/2023 2800
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề luyện thi học sinh giỏi và ôn thi vào 10 - Phần Đại số - Chuyên đề 23: Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình không mẫu mực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docchuyen_de_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_va_on_thi_vao_10_phan_dai.doc

Nội dung text: Chuyên đề luyện thi học sinh giỏi và ôn thi vào 10 - Phần Đại số - Chuyên đề 23: Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình không mẫu mực

  1. Chương Chuyên đề 23. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC A. Một số ví dụ 2 2 2x 3y xy 12 1 Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 2 2 6x x y 12 6y y x 2 (Tuyển sinh lớp 10, chuyên Toán, Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội, năm học 2014-2015) Giải 2 2 2x 3y xy 12 1 2 2 6x x y 12 6y y x 2 2x2 2xy 3xy 3y2 12 x y . 2x 3y 12 2 2 6x 6y x y y x 12 x y . 6 xy 12 Vì vế phải của mỗi phương trình là số khác 0, nên x y 0 . x 3 0 Suy ra 2x 3y 6 xy x 3 y 2 0 y 2 0 * Trường hợp 1. Xét x 3 0 x 3 thay vào phương trình (1) ta được: 18 3y2 3y 12 y2 y 2 0 Giải ra ta được y1 1; y2 2 . * Trường hợp 2. Xét y 2 0 y 2 thay vào phương trình (1) ta được: 2x2 12 2x 12 x2 x 12 0 Giải ra ta được x1 3; x2 4 . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y là: 3; 1 ; 3;2 ; 4;2 . x 1 y 1 3 1 Ví dụ 2. Giải hệ phương trình: 2 2 xy x y x 2y 2 Giải Tìm cách giải. Ta nhận thấy nếu bình phương 2 vế phương trình (1) thì thu được kết quả không khả quan. Vì vậy ta tập trung vào phân tích phương trình (2) thành nhân tử. Sau đó biểu thị x theo y, thế vào phương trình (1) ta được phương trình một ẩn y. Giải phương trình vừa nhận được. Trình bày lời giải Điều kiện x 1 ; y 1.
  2. Phương trình (2) x y x 2y 1 0 x 2y 1 0 vì x y 0 x 2y 1, thay vào phương trình (1) ta được: 2y y 1 3 2y 2 y 1 1 0 2y 4 y 1 1 2 1 0 y 2 0 y 2 . 2y 2 y 1 1 2y 2 y 1 1 x 2y 1 5 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y là: 5;2 . 2 x xy 3 1 Ví dụ 3. Giải hệ phương trình: 3 2 y y .x 3x 6y 0 2 Giải Tìm cách giải. Các phương trình (1), (2) không thể đưa về phương trình tích được. Quan sát phương trình (2) chúng ta thấy các hạng tử là các đơn thức bậc nhất hoặc bậc ba, còn phương trình (1) các hạng tử chỉ chứa bậc hai và bậc 0. Do vậy chúng ta thế phương trình (1) vào phương trình (2) để các hạng tử đều bậc ba. Phương trình mới luôn phân tích đa thức thành nhân tử được, cách giải trên gọi là cân hằng bậc. Trình bày lời giải x = y = 0 không là nghiệm của phương trình. Từ phương trình (1) thay vào phương trình (2) và thu gọn ta được: y3 y2 x x 2y x2 xy 0 y3 x3 x2 y xy2 0 2 x y 0 x y x y 0 x y 0 * Trường hợp 1. Xét x y 0 x y thay vào phương trình (1): y2 y2 3 vô nghiệm 3 3 * Trường hợp 2. Xét x y 0 x y thay vào phương trình (1): 2y2 3 y y x 2 2 3 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y là ; 2 2 3 2 x 2xy 12y 0 1 Ví dụ 4. Giải hệ phương trình 2 2 x 8y 12 2 Giải Từ phương trình (2) thay vào phương trình (1) ta được:
  3. x3 2xy2 y. x2 8y2 0 x3 8y3 x2 y 2xy2 0 x 2y x2 xy 4y2 0 x 2y 0 2 2 x xy 4y 0 * Trường hợp 1. x 2y 0 x 2y thay vào phương trình (2) ta được: 4y2 8y2 12 y2 1 y 1 . Suy ra x  2 . * Trường hợp 2. x2 xy 4y2 0 x y 0 thay vào phương trình (2) vô nghiệm. Vậy phương trình có nghiệm x; y là: 2;1 ; 2; 1 . 2 2 x y xy 1 4y 1 Ví dụ 5. Giải hệ phương trình x2 1 x y 2 y 2 (Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Bắc Giang, năm học 2013-2014) Giải Tìm cách giải. Bài toán khá khó phát hiện cách giải. Quan sát kỹ cấu tạo mỗi phương trình, chúng ta nhận thấy nếu từ phương trình (1) x2 1 4y y2 xy thế vào phương trình (2) thì hai vế có nhân tử y chung, nên có khả năng giải được dễ dàng, đó là cách giải 1. Ngoài ra, phương trình (1) có thể làm xuất hiện x2 1 và x y 2 nên ta nghĩ tới đặt ẩn phụ, đó là cách giải 2. Trình bày lời giải Cách 1. Từ phương trình (1) suy ra: x2 1 y 4 x y . Thay thế vào phương trình (2) ta được: y 4 x y x y 2 y y 4 x y . x y 2 1 0 * Trường hợp 1. Xét y = 0 thay vào phương trình (1) ta được: x2 1 0 vô nghiệm. * Trưởng hợp 2. Xét 4 x y x y 2 1 0 Đặt x y t , ta được: 4 t t 2 1 0 t2 6t 9 0 t 3 . Suy ra x y 3 x 3 y thay vào phương trình (1) ta được: 2 2 2 3 y y 3 y y 1 4y y 7y 10 0 . Giải ra ta được: y1 2; y2 5 . * Với y = 2 ta được x = 3 – 2 = 1. * Với y = 5 ta được x = 3 – 5 = -2.
  4. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y là: 1;2 ; 2;5 . Cách 2. * Xét y = 0 thay vào phương trình (1) ta được: x2 1 0 . Phương trình vô nghiệm. * Xét y ≠ 0 hệ phương trình có dạng: x2 1 2 y x 2 2 x 1 y x y 2 2y y x2 1 . x y 2 y x2 1 . x y 2 1 y x2 1 u v 2 Đặt u,x y 2 v hệ phương trình có dạng: y u.v 1 2 Suy ra u, v là nghiệm của phương trình x 2x 1 0 x1 x2 1 x2 1 1 x2 1 y x2 1 3 x x2 x 2 0 Do đó u = 1, v = 1 y y 3 x y 3 x y 3 x x y 2 1 Giải hệ phương trình trên ta được nghiệm của hệ phương trình x; y là: 1;2 ; 2;5 2x y y x 3 4y 3 Ví dụ 6. Giải hệ phương trình 2y x x y 3 4x 3 Giải Tìm cách giải. Bài toán có dạng đối xứng loại 2. Suy luận tự nhiên ta có hai cách giải: - Cách 1. Đánh giá các ẩn, để chứng tỏ x = y. - Cách 2. Vế trừ vế, rồi chứng tỏ x = y. Trình bày lời giải 3 3 Cách 1. Điều kiện x ; y . 4 4 xy 2 x y 3 4y 3 2x y y x 3 4y 3 2y x x y 3 4x 3 xy 2 y x 3 4x 3 * Nếu x > y suy ra 4x 3 4y 3 dẫn đến: xy 2 y x xy 2 x y y x mâu thuẫn. * Nếu x < y tương tự dẫn đến mâu thuẫn. Do đó x = y suy ra:
  5. 2x x x x 3 4x 3 3x x 3 4x 3 x3 4x 3 0 1 13 1 13 Giải ra, ta được: x 1; x ; x . 1 2 2 3 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) là: 1 13 1 13 1 13 1 13 (1;1), ; ; ; . 2 2 2 2 Cách 2. Từ phương trình (1) và (2), vế trừ vế ta được: x y y x 3 4x 3 3 4y 3 0 3 4x 3 4y 3 xy x y 0 4x 3 4y 3 12 x y x y xy x y 0 4x 3 4y 3 12 x y xy 0 4x 3 4y 3 x y 0 x y Suy ra: 2x x x x 3 4x 3 3x x 3 4x 3 x3 4x 3 0 1 13 1 13 Giải ra, ta được: x 1; x ; x . 1 2 2 3 2 1 13 1 13 1 13 1 13 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) là: 1;1 ; ; ; ; 2 2 2 2 xz x 4 (1) 2 Ví dụ 7. Giải hệ phương trình: 2y 7 xz 3x 14 (2) 2 2 2 x z 35 y 3 Giải Từ phương trình (1) x xz 4 thay vào phương trình (2) ta được: 2y2 7 xz 3 xz 4 14 y2 2xz 1 Thay vào phương trình (3) ta được: 2 2 2 x z 6 x z 35 2xz 1 x z 36 x z 6 • Trường hợp 1. Xét x z 6 z 6 x thay vào phương trình (1) ta được:
  6. 2 x. 6 x x 4 x 5x 4 0 x1 1; x2 4 . Với x 1 z 6 1 5 ; thay vào phương trình (3): 1 25 35 y2 y 3 . Vói x 4 z 6 4 2; thay vào phương trình (3): 16 4 35 y2 y 15 . Vậy tập nghiệm hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y;z là: 1;3;5 ; 1; 3;5 ; 4; 15;2 ; 4; 15;2 . • Trường hợp 2. Xét x z 6 ta có: 7 33 x 6 x x 4 x2 7x 4 0 x 2 7 33 5 33 Với x z thay vào (3) ta được phương trình vô nghiệm. 2 2 7 33 5 33 Với x z thay vào (3) tìm được y 4 33 . 2 2 Vậy tập nghiệm hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y;z là: 7 33 5 33 7 33 5 33 ; 4 33; ; ; 4 33; 2 2 2 2 x2 xy y2 1(1) 2 2 Ví dụ 8. Giải hệ phương trình y yz z 4(2) 2 2 z zx x 7(3) Giải Tìm cách giải. Vế trái của mỗi phương trình, các biến có vai trò như nhau, còn vế phải là ba số 1; 4; 7 cách đều. Do đó rất tự nhiên chúng ta nghĩ tới việc vế trừ vế của hai phương trình để được hai phương trình mới có vế phải là - 3, từ đó so sánh vế trái. Chúng ta biểu diễn được hai ẩn theo ẩn còn lại, từ đó giải được phương trình. Trình bày lời giải Trừ từng vế các phương trình (1); (2) và trừ từng vế các phương trình (2); (3) ta được: x2 z2 xy yz 3 x z x y z 3 2 2 y x yz zx 3 y x x y z 3 Suy ra: x z y x 2x y z (4).
  7. Từ phương trình (1) và (3) vế trừ vế ta được: y2 z2 xy zx 6 y z x y z 6 kết hợp 2 với (4): y z .3x 6 y z x Mặt khác y z 2x . 1 1 Suy ra: y x ; z x thay vào phương trình (2) ta được: x x 2 2 1 1 1 1 4 2 x x x x 4 3x 4x 1 0 x x x x 3 3 Giải ra ta được: x 1; x 1; x ; x 1 2 3 3 4 3 • Với x = 1 suy ra: y 1 1 0; z 1 1 2 . • Với x = - 1 suy ra: y 1 1 2; z 1 1 0 . 3 3 3 2 3 3 3 4 3 • Với x suy ra: y ; z . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 3 3 3 4 3 • Với x suy ra: y ; z . 3 3 3 3 3 3 3 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y;z là 3 2 3 4 3 3 2 3 4 3 1;0;2 ; 1;2;0 ; ; ; ; ; ; 3 3 3 3 3 3 x2 2x y 2y x 2 Ví dụ 9. Giải hệ phương trình y 2y z 2z y z2 2z x 2x z (Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Bắc Ninh, năm học 2009-2010) Giải Tìm lời giải: Bài toán này là dạng hoán vị vòng quanh vì vậy chúng ta nên dùng kỹ thuật đánh giá ẩn. Vế trái của mỗi phương trình có bóng dáng của hằng đẳng thức nên chúng ta dựa vào đó để đánh giá ẩn. Trình bày lời giải Điều kiện: x 0;y 0;z 0
  8. 2 x y x y(1) 2 Hệ phương trình tương đương với y z y z(2) 2 z x z x(3) Từ các phương trình (1);(2);(3) ta có: x y 0 y z 0 x y z x x y z z x 0 x y z 0 Suy ra x y z 0 hoặc x y z 1 x x 0 Thử lại thấy thỏa mãn Vậy tập nghiệm của hệ phương trình x; y;z là 0;0;0 ; 1;1;1 B. Bài tập vận dụng x2 2xy x 2y 3 0 1.1. Giải hệ phương trình: 2 2 y x 2xy 2x 2 0 Hướng dẫn giải – Đáp số x2 2xy x 2y 3 0 (1) 2x2 4xy 2x 4 y 6 0 Ta có: 2 2 2 2 y x 2xy 2x 2 0 ( 2 ) y x 2xy 2x 2 0 x2 y2 2xy 4x 4 y 4 0 x y 2 2 0 y x 2 5 21 Thay vào phương trình (1) ta được: x2 5x 1 0 x 2 5 21 1 21 5 21 1 21 Vậy hệ có hai nghiệm x; y là ; ; ; 2 2 2 2 x2 2y 1 0(1) 1.2. Giải hệ phương trình 2 y x 3y 1 0 ( 2 ) (Thi học sinh Giỏi Toán 9, tỉnh Đồng Nai, năm học 2012 – 2013) Hướng dẫn giải – Đáp số Từ phương trình (1) và (2) vế trừ vế ta được 2 2 x y 0 x y x y 0 x y . x y 1 0 x y 1 0
  9. Trường hợp 1. Xét x y 0 x y thay vào phương trình (1) ta được: x2 2x 1 0 x 1 suy ra y 1 Trường hợp 2. Xét x y 1 0 y 1 x thay vào phương trình (1) ta được: x2 2 1 x 1 0 x2 2x 1 0 Giải ra ta được: x1 1 2 y1 1 1 2 2 2 ; x2 1 2 y2 1 1 2 2 2 Vậy tập nghiệm của hệ phương trình x; y là 1;1 ; 1 2;2 2 ; 1 2;2 2 8 2 3x (1) 3 y 1.3. Giải hệ phương trình: 6 x3 2 ( 2 ) y (Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Thanh Hóa, Năm học 2012-2013) Hướng dẫn giải – Đáp số Từ phương trình (1) và (2) cộng vế với vế ta được 3 8 6 3 8 6 2 2 2x 4 x 3x 3 x 3 3x 0 x . x 2 3 0 y y y y y y y 2 2 2x 4 1 3 2 2 Ta có x 2 3 x 2 3 0 nên x 0 x thay vào phương trình (1) ta y y y y y y được: 6 8 3 2 2 y 1 0 y 1 2 3 y 3y 4 0 y 1 . y 2 0 y y y 2 0 y 2 2 - Với y 1 x 2 1 2 - Với y 2 x 1 2 Vậy tập nghiệm của hệ phương trình x; y là 2;1 ; 1; 2 y x2 (1) 1.4. Giải hệ phương trình: z xy( 2 ) 1 1 6 ( 3 ) x y z (Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2011-2012) Hướng dẫn giải – Đáp số
  10. Từ phương trình (1) và (2) thay vào phương trình (3) ta được: 1 1 6 x2 x 6 x2 x 6 0 x x2 x3 Giải ra ta được x1 2; x2 3 - Với x1 2 thay vào phương trình (1); (2) ta được y 4; z 8 - Với x2 3 thay vào phương trình (1); (2) ta được y 9; z 27 Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y; z là 2;4; 8 ; 3;9;27 2 x y 1 (1) x 1.5. Giải hệ phương trình: 2 3 x y 2 ( 2 ) x2 (Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Quảng Bình, năm học 2011-2012) Hướng dẫn giải – Đáp số 2 Từ phương trình (1) suy ra x y 1 thay vào phương trình (2) ta được: x 2 2 3 4 4 3 2 1 2 2 1 2 2 2 3x 4x 1 0 x x x x x 1 Giải ra ta được x 1; x 1 2 3 - Với x1 1 thay vào phương trình (1) ta được 1 y 1 2 y 0 1 1 14 - Với x thay vào phương trình (2) ta được y 1 6 y 2 3 3 3 1 14 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y là 1;0 ; ; 3 3 x4 x3 .y x2 .y2 1(1) 1.6. Giải hệ phương trình: 3 2 x .y x xy 1( 2 ) Hướng dẫn giải – Đáp số Từ phương trình (1) và (2) vế trừ vế ta được: 2 x4 2x3 .y x2 .y2 x2 xy 0 x2 xy x2 xy 0 x 0 2 x x y x xy 1 0 x y 0 2 x xy 1 0 - Với x = 0 thay vào phương trình (1), phương trình vô nghiệm. - Với x y 0 x y thay vào phương trình (1) ta được x4 x4 x4 1 x 1 y 1
  11. - Với x2 xy 1 0 x2 xy 1 hệ phương trình viết dưới dạng: 4 2 4 x xy x xy 1 x xy 1 3 2 x3 y 0 x y x xy 1 - Nếu x 0 phương trình vô nghiệm - Nếu x ≠ 0 thì y = 0 thay vào phương trình (2) suy ra x2 1 (loại). Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y là 1;1 ; 1; 1 . 2 2 x y 1 x y 1 3 x 4x 1 1.7. Giải hệ phương trình: 2 xy x 1 x Hướng dẫn giải – Đáp số 2 2 2 2 x y 1 x y 1 3 x 4x 1 xy x x xy x 3 x 4x 1(1) 2 2 xy x 1 x xy x x 1( 2 ) Từ phương trình (2) thay vào phương trình (1) ta được: x2 1 x2 x2 1 3 x2 4x 1 2x4 6 x2 4x 0 2x x 1 x2 2x 2 0 - Với x = 0 thay vào phương trình (2) ta được 0.y 0 02 1 vô nghiệm - Với x = 1 thay vào phương trình (2) ta được 1.y 1 1 1 y 1 2 - Xét x 2x 2 0 giải ra ta được x1 1 3; x2 1 3 2 3 + Với x 1 3 thay vào phương trình (2) ta tính được y 1 3 2 3 + Với x 1 3 thay vào phương trình (2) ta tính được y 1 3 1 3 1 3 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y là 1; 1 ; 1 3; ; 1 3; 2 3 2 3 x4 2x3 y x2 y2 2x 9(1) 1.8. Giải hệ phương trình: 2 x 2xy 6 x 6 ( 2 ) Hướng dẫn giải – Đáp số 6 x 6 x2 Từ phương trình (2) ta có: xy thay vào phương trình (1) ta được: 2 2 2 2 2 2 6 x 6 x x xy 2x 9 x 2x 9 2 4 3 2 3 x 0 x 0 x 12x 48x 64x 0 x. x 4 0 x 4 0 x 4
  12. - Với x = 0 thay vào phương trình (1) ta được phương trình vô nghiệm. - Với x = -4 thay vào phương trình (2) ta được y = 4,25. Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y là 4;4,25 . 3 3 x 8x y 2y 1.9. Giải hệ phương trình: 2 2 x 3 3 y 1 Hướng dẫn giải – Đáp số 3 3 3 3 x 8x y 2y x y 2 4x y (1) Ta có: 2 2 2 2 x 3 3 y 1 x 3y 6 ( 2 ) x2 3y2 Từ phương trình (2) ta có: 2 thay vào phương trình (1) ta được: 3 3 x3 y3 x2 3y2 4x y x3 x2 y 12xy2 0 x 0 x x 3y x 4 y 0 x 3y 0 x 4 y 0 - Trường hợp 1. Xét x = 0 thay vào phương trình (2) ta được: 3y2 6 Vô nghiệm. - Trường hợp 2. Xét x 3y 0 x 3y thay vào phương trình (2) ta được: 9 y2 3y2 6 y 1 - Trường hợp 3. Xét x 4 y 0 x 4 y thay vào phương trình (2) ta được: 6 6 16 y2 3y2 6 y x  4 13 13 6 6 6 6 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y là 3;1 ; 3; 1 ; 4 ; ; 4 ; 13 13 13 13 x y xy 3(1) 1.10. Giải hệ phương trình: x 1 y 1 4( 2 ) Hướng dẫn giải – Đáp số * Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có: x y x y 3 xy 3 x y 6 ( 3 ) 2 *Áp dụng bất đẳng thức ax by a2 b2 . x2 y2 ta có: x 1 y 1 x 1 y 1. 1 1 4 x y 2. 2 x y 6 ( 4 ) Từ (3) và (4) suy ra x y 6 . Đẳng thức xảy ra khi x = y = 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y là 3;3
  13. x y 2y x 3x 2x 1 1.11. Giải hệ phương trình: y x 2x y 3y 2y 1 Hướng dẫn giải – Đáp số 1 1 Điều kiện x ; y 2 2 xy x 2 y 3x 2x 1 Hệ phương trình có dạng: xy y 2 x 3y 2y 1 - Nếu x > y suy ra 3x 2x 1 3y 2y 1 dẫn đến: xy x 2 y xy y 2 x y x mâu thuẫn. - Nếu x 0) y2 x 1 y x2 x 0 Phương trình bậc hai (ẩn y) có nghiệm khi và chỉ khi: 2 2 x 1 4 x2 x 0 3 x 1 4 Do x nguyên dương nên x = 1 hoặc x = 2 Với x = 1 suy ra y = 2; z = 3 Với x = 2 suy ra y1 = 1; z1 = 3
  14. y2 = 2; z2 = 4 Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm nguyên dương x; y; z là 1;2;3 ; 2;1;3 ; 2;2;4 x y 7 1.13. Giải hệ phương trình: x 20 y 3 6 (Thi học sinh giỏi toán 9, tỉnh Bình Định, năm học 2008 - 2009) Hướng dẫn giải – Đáp số Điều kiện x 20; y 0 Đặt u x 20;v y 3 u 0;v 0 Suy ra x u2 20; y v2 3 u2 20 v2 3 7(1) Hệ phương trình đã cho có dạng trong đó u 6;v 6 . u v 6( 2 ) Từ phương trình (1) bình phương hai vế ta được: u2 20 v2 3 2 u2 20 v2 3 49 (3) Từ phương trình (2): v 6 4 thay vào phương trình (3) ta được: u2 20 (6 u)2 3 2 (u2 20)(u2 12u 33) 49 u2 20 (u2 12u 33 u2 6u 2 2 u2 20 u2 12u 33 u2 6u 2 13u2 216u 656 0 164 Giải ra ta được u 4;u 6 (loại). 1 2 13 x 20 4 x 36 Với u = 4 thì v = 2 suy ra y 3 2 y 1 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y là 36;1 2 2 x y 4(1) 1.14. Cho hệ phương trình với ẩn x: 2 2 x 5y 2 x 4 y 2y 0( 2 ) Tìm y sao cho hệ trên có nghiệm x. (Thi học sinh giỏi toán 9, TP. Hồ Chí Minh, năm học 1992 – 1993 – Vòng 2) Hướng dẫn giải – Đáp số Từ (1) có y2 4 x2 4 do đó 2 y 2 Ta có x 4 y2 với 2 y 2 . Hệ có nghiệm.
  15. 2 2 2 2 4 y 5y 2 . 4 y 4 y 2y 0 2 4 y2 5y 2 4 y2 4 y2 2y 0 5y 2 . 4 y2 3y2 2y 4 2 2 5y 2 4 y 3y 2y 4 5y 2 4 y2 3y2 2y 4 2 5y 2 2 4 y2 3y2 2y 4 34 y4 32y3 68 y2 64 y 0 2y y2 2 . 17 y 16 0 16 y 2 hoặc 0 y 2 7 16 Do đó giá trị y để hệ có nghiệm x là 0 y 2 hoặc y 2 7 3x2 2y2 4xy x 8 y 4 0 1.15. Giải hệ phương trình: 2 2 x y 2x y 3 0 (Thi học sinh giỏi toán 9, tỉnh Phú Thọ, năm học 2013 - 2014) Hướng dẫn giải – Đáp số 3x2 2y2 4xy x 8 y 4 0 3x2 2y2 4xy x 8 y 4 0 (1) Ta có: 2 2 2 2 x y 2x y 3 0 2x 2y 4x 2y 6 0 ( 2 ) Lấy (1) trừ (2) theo vế với vế ta có: 2 x2 4xy 4 y2 3 x 2y 2 0 x 2y 3 x 2y 2 0 x 2y 1 x 2y 2 0 x 2y 1hoặc x 2y 2 - Với x 2y 1 , thế vào (2) và rút gọn, ta có y y 3 0 y 0 hoặc y 3 Suy ra x = 1, y = 0 hoặc x = -5, y = -3. - Với x 2y 2 , thế vào (2) và rút gọn ta có: 13 109 13 109 3y2 13y 5 0 y hoặc y 6 6 7 109 13 109 Suy ra x , y 3 6 7 109 13 109 Hoặc x , y 3 6
  16. Vậy hệ phương trình có tập nghiệm x; y là 7 109 13 109 7 109 13 109  S 1;0 ; 5; 3 ; ; ; ;  3 6 3 6  y 2 x 1 1.16. Giải hệ phương trình: 2 x y x y (Thi học sinh giỏi toán 9, TP. Hồ Chí Minh, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải – Đáp số ĐKXĐ: x 1 vµ x y. y 2 x 1 y 2 x 1 2 2 x y x y x 2 x 1 x 2 x 1 2 Do x 2 x 1 x 1 1 nên: 2 x 1 1 x2 2 x 1 x2 1 3 x 1 x2 1 9 x 1 2 x 1 y 0 x 1 x 2 x 3x 5 0 x 2 y 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là x; y 1;0 ; 2;2  x2 y2 xy 2 1.17. Giải hệ phương trình: 3 3 x y 2x 4 y (Thi học sinh giỏi toán 9, tỉnh Nghệ An, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải – Đáp số 2 2 x2 y2 xy 2 x y xy 2 (1) Ta có: 3 3 2 2 x y 2x 4 y x y x xy y 2x 4 y ( 2 ) Từ phương trình (1) thế vào phương trình (2), ta được: x y 2 2xy 2x 4 y x2 y xy2 y 0 y 0 y x2 xy 1 0 2 x xy 1 0 - Trường hợp 1. Xét y = 0 thay vào phương trình (1), ta được x 2 . - Trường hợp 2. Xét x2 xy 1 0 x2 xy 1, thay vào phương trình (1) ta được: y2 3 y 3 Suy ra x2 3.x 1 0 có 0 phương trình vô nghiệm.
  17. Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y là S 2;0 , 2;0 .