Chuyên đề luyện thi học sinh giỏi và ôn thi vào 10 - Phần Hình học - Chuyên đề 4: Hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của các góc

Trong chuyên đề này ta sẽ thiết lập các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của góc ⍺ và góc 2⍺ . Nhờ đó mà ta tính được các tỉ số lượng giác của góc ⍺ khi biết tỉ số lượng giác của góc  2⍺ và ngược lại
doc 10 trang Hoàng Cúc 02/03/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề luyện thi học sinh giỏi và ôn thi vào 10 - Phần Hình học - Chuyên đề 4: Hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của các góc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docchuyen_de_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_va_on_thi_vao_10_phan_hinh.doc

Nội dung text: Chuyên đề luyện thi học sinh giỏi và ôn thi vào 10 - Phần Hình học - Chuyên đề 4: Hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của các góc

  1. Chuyên đề 4: HỆ THỨC GIỮA CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC VÀ 2 0 45 A. Đặt vấn đề Trong chuyên đề này ta sẽ thiết lập các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của góc và góc 2 . Nhờ đó mà ta tính được các tỉ số lượng giác của góc khi biết tỉ số lượng giác của góc 2 và ngược lại B. Một số ví dụ Ví dụ 1. Cho 45 , chứng minh rằng sin 2 2sin cos Áp dụng: Cho sin 0,6 tính sin 2 Giải Xét ABC vuông tại A, Cµ 45 Vẽ đường cao AH và đường trung tuyến AM. 1 Khi đó MA MB MC BC 2 Ta có AMC cân tại M, do đó ·AMB 2Cµ 2 AB AC ABC vuông tại A, ta có sin ; cos BC BC AH Xét AHM vuông tại H, ta có sin 2 1 AM AB AC 2.AB.AC 2AH.BC 2AH 2AH AH Ta có 2sin .cos 2 . 2 BC BC BC2 BC2 BC 2AM AM Từ 1 và 2 suy ra sin 2 2sin cos 2 Áp dụng: Nếu sin 0,6 thì cos2 1 sin2 1 0,6 0,64 Do đó cos 0,64 0,8. Vậy sin 2 2sin .cos 2.0,6.0,8 0,96 Nhận xét: Việc xét ABC vuông tại A là để có sin và cos . Việc vẽ đường trung tuyến AM là để xuất hiện 2 . Vẽ thêm đường cao AH để có thể tính sin 2 Ví dụ 2. Cho 45 . Chứng minh các hệ thức sau: a) cos2 cos2 sin2 2 tan b) tan 2 1 tan2 Giải 2 a) Ta có cos2 2 1 sin2 2 1 2sin cos 1 4sin2 cos2
  2. 2 cos2 sin2 4sin2 cos2 cos4 2sin2 cos2 sin4 2 cos2 sin2 2 Do đó: cos2 cos2 sin2 cos2 sin2 Vì 45 nên sin cos (xem bài 2.26). Vậy cos2 cos2 sin2 Lưu ý: Tiếp tục biến đổi các hệ thức trên ta được các hệ thức sau cos2 sin2 cos2 1 cos2 2 cos2 1 cos2 sin2 1 sin2 sin2 1 2sin2 Vậy cos2 cos2 sin2 2 cos2 1 1 2sin2 sin 2 2sin cos b) Ta có tan 2 cos2 cos2 sin2 Chia cả tử và mẫu cho cos2 ta được: 2 2 2sin cos cos sin 2sin 2 2 tan tan 2 2 : 2 : 1 tan 2 cos cos cos 1 tan Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông tại C, Aµ , Bµ  với 2  . Chứng minh rằng: sin sin 1 sin 2 Giải ABC vuông tại C nên Aµ Bµ 90 Mặt khác, Aµ Bµ nên Aµ 45 Ta có  90 nên sin cos 2 2 Do đó sin sin sin cos sin2 cos2 2sin .cos 1 sin 2 Ví dụ 4. Không dùng máy tính hoặc bảng số hãy tính: sin 2230 , cos2230 , tan 2230 Giải Tìm hướng giải Vì 2230 bằng một nửa của góc 45 , nên ta dùng công thức tỉ số lượng giác của góc nhân đôi để giải. Trình bày lời giải
  3. 1 cos2 Ta có cos2 1 2sin2 sin2 2 Với 2230 , 2 45 ta được: 1 cos45 1 2 1 2 2 2 2 sin2 2230 1 . 2 2 2 2 2 4 2 2 Suy ra sin 2230 2 1 cos2 Ta có cos2 2cos2 1 cos2 2 Với 2230 , 2 45 ta được: 1 cos45 1 2 1 2 2 2 2 cos2230 1 . 2 2 2 2 2 4 2 2 Suy ra cos2230 2 sin 2230 2 2 2 2 2 2 2 2 1 tan 2230 : cos2230 2 2 2 2 2 2 1 2 2 1 2 1 1 C. Bài tập vận dụng 4.1. Cho 0 45 , chứng minh rằng 1 sin 2 sin cos 24 4.2. Cho sin 25 a) sin 2 b) sin 2 4.3. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: sin15 , cos15 , tan15 4.4. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: sin 75 , cos75, tan 75 4.5. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: sin6730 , cos6730 , tan6730 4.6. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: a) cos36
  4. b) Từ đó hãy tính cos72, cos18 ,sin 72 , sin18 4.7. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Đặt M· AN , tính sin 4.8. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC a , Cµ 45 . Vẽ đường trung tuyến AM. Qua A vẽ một đường thẳng vuông góc với AM cắt đường thẳng BC tại N. Chứng minh rằng: a2 cos CN 2cos2 1 4.9. Cho tam giác ABC cân tại A, Aµ 80 . Trên cạnh BC lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho B· AM 50, ·ABN 30 . Gọi O là giao điểm của AM và BN. Chứng minh rằng MON là tam giác cân 4.10. Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng: B C C A A B sin A.sin B.sin C sin .sin .sin 2 2 2 HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ 2 4.1. Ta có 1 sin 2 sin2 cos2 2sin .cos sin cos 2 Do đó 1 sin 2 sin cos sin cos Ta có sin cos 0 nên 1 sin 2 sin cos 4.2. 2 2 2 2 24 49 a) Ta có sin cos 1 cos 1 25 625 49 7 Do đó cos 625 25 24 7 336 Vậy sin 2 2sin .cos 2. . 25 25 625 b) Từ công thức cos2 1 2sin2 suy ra cos 1 2sin2 2 2 1 cos 7 9 3 Do đó sin 1 : 2 . Vậy sin 2 2 25 25 2 5
  5. 1 cos2 4.3. Ta có cos2 1 2sin2 sin2 2 Với 15 , 2 30 ta được: 1 cos30 sin2 15 2 2 3 2 3 4 2 3 3 1 1 : 2 2 4 8 8 2 3 1 3 1 6 2 Do đó sin2 15 8 2 2 4 Với 15 , 2 30 ta được: 2 1 cos30 3 2 3 4 2 3 3 1 cos2 15 1 : 2 2 2 4 8 8 2 3 1 3 1 6 2 Do đó cos15 8 2 2 4 2 sin15 6 2 6 2 2 3 1 3 1 4 2 3 Ta có tan15 : 2 3 cos15 4 4 2 3 1 2 2 Cách giải khác: Tính trực tiếp theo định nghĩa tỉ số lượng giác. Cách thứ nhất Xét ABC vuông tại A, Bµ 15 , AC 1 Để tính sin B , cos B , tan B ta cần phải biết AB, BC Vẽ đường trung trực của BC cắt AB tại N. NBC cân tại N. Ta có ·ANC 2Bµ 30 Xét ANC vuông tại A có ·ANC 30 , nên NC 2AC 2 AN AC.cot 30 1. 3 3 ; AB AN NB AN NC 2 3 2 Xét ABC vuông tại A có BC2 AB2 AC2 2 3 12 8 4 3 2 Do đó BC 8 4 3 2 4 2 3 2 3 1 2 3 1 AC 1 2 3 1 6 2 Vậy sin15 sin B BC 2 3 1 2.2 4
  6. AB 2 3 2 3 1 2 3 6 2 cos15 cos B BC 2 3 1 4 4 AC 1 2 3 tan15 tan B 2 3 AB 2 3 1 Cách thứ hai Xét ABC vuông tại A, Bµ 15 , BC 4 Vẽ đường trung tuyến AM và đường cao AH. Ta có MA MB MC 2 MAB cân tại M, A· MC 2Bµ 30 1 Xét AMH vuông tại H, A· MC 30nên AH AM 1 2 3 Ta có HM AM.cos M 2.cos30 2. 3 2 Suy ra HB HM MB 3 2 2 2 Ta có AB2 AH2 HB2 12 3 2 8 4 3 2 4 2 3 2 2 3 AB 2 3 1 AC2 BC2 AB2 2 16 8 4 3 8 4 3 2 4 2 3 2 3 1 AC 2 3 1 AC 6 2 Vậy sin15 sin B BC 4 AB 2 3 1 6 2 cos15 cos B BC 4 4 2 AC 2 3 1 3 1 tan15 tan B 2 3 AB 2 3 1 2 4.4. Dùng kết quả bài 4.3 ta được: 6 2 sin 75 cos15 4 6 2 cos75 sin15 4
  7. 1 1 tan 75 cot15 2 3 tan15 2 3 4.5. Dùng kết quả ví dụ 4 ta được: 2 2 sin6730 cos2230 2 2 2 cos6730 sin 2230 2 1 1 tan6730 cot 2230 2 1 tan 2230 2 1 4.6. a) Vẽ ABC cân tại A, Aµ 36 , BC 1 . Khi đó Bµ Cµ 72 Vẽ đường phân giác BD Dễ thấy các tam giác BCD, ABD là những tam giác cân. Do đó AD BD BC 1. Vẽ DH  AB thì HA HB Ta đặt HA HB x AH x Xét ADH vuông tại H, ta có cos A AD 1 Do đó cos36 x Xét ABC có AB AC 2x ; CD 2x 1 Vì BD là đường phân giác nên: DA AB 1 2x DC AC 2x 1 1 2 2 1 5 4 2 2 1 0 2 0 x x x 2 2 5 1 x (chän) 1 5 1 5 4 2 2 0 x x 2 2 2 2 1 5 x 0 (lo¹i) 4 5 1 Vậy cos36 4 b) Vận dụng hệ thức cos2 2cos2 1 ta được 2 5 1 6 2 5 5 1 cos72 2cos2 36 1 2. 1 4 8 4
  8. Cũng vận dụng hệ thức trên ta được cos36 2cos2 18 1 2 cos36 1 1 5 1 1 2 5 10 cos2 18 1 5 5 2 2 4 8 16 1 Do đó cos18 2 5 10 4 1 Từ đó suy ra sin 72 cos18 2 5 10 4 5 1 sin18 cos72 4 4.7. Ta đặt AB 2a thì BM = DN = a Dùng định lí Py-ta-go ta tính được AM AN a 5 Đặt B· AM D· AN  , khi đó 90 2 Vậy và 2 là hai góc phụ nhau AD 2a 2 Ta có cos AN a 5 5 2 2 2 3 sin cos2 2cos  1 2. 1 5 5 Cách giải khác Gọi H là giao điểm của AN với DM µ ¶ AND DMC c.g.c . Suy ra A1 D1 ¶ ¶ µ ¶ Ta có D1 D2 90 nên A1 D2 90 Suy ra AH  DH Ta đặt AB 2a thì DN a , DM AM a 5 DH DN DHN DCM g.g DC DM DC.DN 2a.a 2a 5 Suy ra DH DM a 5 5 2a 5 3a 5 Do đó HM DM DH a 5 5 5 HM 3a 5 3 Ta có sin : a 5 AM 5 5
  9. 4.8. a ABC vuông cân tại A, AM là đường trung tuyến nên AM MB MC 2 AMC cân tại M A· MN 2 Xét AMN vuông cân ta có AM MN.cos2 AM 2AM a MN cos2 2cos2 2cos2 a a a cos2 1 Ta có CN CM MN 2 2cos2 2cos2 Vì cos2 2cos2 1 nên cos2 1 2cos2 a.2cos2 a.cos2 Do đó CN 2 2cos2 1 2cos2 1 4.9. ABC cân tại A, Aµ 80 nên Bµ Cµ 50 Ta có B· MA 180 50 50 80 C· BN 50 30 20 A· NB N· BC Cµ 20 50 70 C· AM 80 50 30 Áp dụng định lí sin vào các tam giác OBM, OAB, OAN ta được: OM OB OM sin 20 sin 20 sin80 OB sin80 OB OA OB sin 50 sin 50 sin30 OA sin30 OA ON OA sin 70 sin 70 sin30 ON sin30 OM OM OB OA Vì . . nên: ON OB OA ON OM sin 20 sin 50 sin 70 sin 20.cos40.cos20 . . ON sin80 sin30 sin30 1 1 sin80. . 2 2 2sin 20.cos20.2cos40 sin 40.2cos40 sin80 1 sin80 sin80 sin80 Suy ra OM ON do đó MON cân tại O
  10. A A B B C C 4.10. Ta có sin A 2sin .cos ; sin B 2sin cos ; sin C 2sin cos 2 2 2 2 2 2 B C 180 A A A sin sin sin 90 cos 2 2 2 2 C A 180 B B B sin sin sin 90 cos 2 2 2 2 A B 180 C C C sin sin sin 90 cos 2 2 2 2 B C C A A B Ta có sin A.sin B.sin C sin .sin .sin 2 2 2 A A B B C C A B C 8sin .cos .sin .cos .sin .cos cos .cos .cos 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A B C A B C 1 8sin .sin .sin 1 sin .sin .sin 2 2 2 2 2 2 8 Bất đẳng thức cuối đúng (xem bài 2.8). Do đó bất đẳng thức đã cho là đúng.