Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán 8

docx 6 trang Quế Chi 04/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_8.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán 8

  1. Họ và tên: Lớp: Câu 6: Thống kê môn thể thao yêu thích của HS lớp 8C (mỗi em chọn 1 môn), được cho trong bảng sau: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II – TOÁN 8 Môn thể thao Nam Nữ Chênh lệch Bóng đá 16 5 11 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM: Bóng chuyền 3 2 1 Câu 1: Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8B được Cầu lông 3 5 2 cho trong bảng sau: Bóng đá (25 HS), Cầu lông (10HS), Bóng chuyền Bóng bàn 3 3 0 (5HS), Bóng bàn (2HS).Môn thể thao nào học sinh yêu thích nhất ? Môn thể thao chênh lệch giữa nam và nữa nhiều nhất là: A. Bóng đá B. Cầu lông A. Bóng bàn B. Bóng chuyền C. Bóng đá D. Cầu lông C. Bóng chuyền D. Bóng bàn Câu 2: Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8C (mỗi em Câu 7: Thống kê số lớp của 4 trường THCS trong 1 huyện năm học chọn một môn), được cho trong bảng sau: 2022-2023, được cho trong bảng sau: Các môn thể Bóng đá Bóng chuyền Cầu lông Bóng bàn Trường THCS A THCS B THCS C THCS D thao Nam 16 3 2 3 Số lớp 25 20 28 18 Nữ 5 2 6 3 Số lớp học của 2 trường THCS C và trường THCS D nhiều hơn trường Học sinh lớp 8C tham gia môn bóng đá nhiều hơn học sinh tham gia cầu THCS A là bao nhiêu lớp: lông bao nhiêu bạn ? A. 21 B. 23 C. 22 D. 24 A. 13 B. 12 C. 11 D. 14 Câu 8 : Bạn A gieo một con xúc xắc 50 làn và thống kê kết quả các lần Câu 3: Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B cho trong bảng sau: gieo ở bảng sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số học sinh 10 15 10 5 Số lần Số học sinh học lực tốt và khá nhiều hơn số học sinh học lực đạt và xuất 10 8 6 12 4 10 chưa đạt bao nhiêu % ? hiện A. 25% B. 20% C. 10% D. 15% Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Gieo được mặt 4 chấm ” là bao Câu 4: Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; nhiêu %? 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số A. 24% B. 25% C. 26% D. 27% ghi trên thẻ chia hết cho 3” là thẻ Câu 9: Tỉ lệ học sinh nam của lớp 8A là 60% , tổng số bạn lớp 8A là A. ghi số 5 B. ghi số 3 C. ghi số 4 D. ghi số 2 40. Ngẫu nhiên gặp 1 thành viên nam, xác suất thực nghiệm của biến cố Câu 5: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực “Gặp một học sinh nam của lớp” là: 2 3 1 1 nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là A. B. C. D. 1 1 1 5 5 3 2 A. B. C. 1 D. 3 6 2
  2. Câu 10: Cho hình vẽ: Đường trung bình của tam giác MNP là: A. ED B. MD C. DF D. EF Hình 1 Hình 2 Câu 11: Cho hình vẽ: Độ dài GK là: A. 5,7 B. 7,2 C. 4,8 D. 6,4 Hình 3 Hình 4 Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ Câu 12: Cho hình vẽ: Độ dài nào? BC là: A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4 A. 4,4 B. 2,8 Câu 15: Cho hình vẽ: Biết MN C. 5,6 là đường trung bình của tam giác ABC, khi đó độ dài BN là: D. 7,2 A. 3 B. 6 C. 12 D. 4 Câu 13: Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là đúng ? Câu 16: Cho hình vẽ: Có tất A. MP//AC cả bao nhiêu đường trung B. NP//AB C. MN//BC bình của ∆ABC? D. MP//AN A. 0 B. 1 Câu 14: Cho các hình vẽ: C. 2 D. 3 Câu 17: Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Q là trung điểm của AC B. QP = QC
  3. 1 1 1 C. QA = QC A. = 1 B. = C. = D. = 2 4 3 D. PQ là đường trung bình PHẦN II – TỰ LUẬN: của ∆ABC Bài 1 : Tìm x,y trong các hình vẽ sau: Câu 18: Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao 1,5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m .Tìm chiều cao cây? A. 3m B. 7,5m C. 6m D. 13,3m Câu 19: Cho ABC cân tại A, AD là phân giác của góc A. Khi đó = ∆ ? 1 1 1 A. = 1 B. = C. = D. = 2 4 3 Câu 20: Cho ∆ABC ∾ ∆DEF, biết AB = 4cm, AC = 6cm và DE = 2cm, khi đó tỉ số đồng dạng bằng: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 21: Người ta đo bóng của một cái cây và được các số đo như hình vẽ. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau. Khi đó độ cao x là: A. 1,2m B. 2m C. 0,7m D. 3,3m Câu 22: Cho ∆ABC, AC = 2AB, AD là phân giác của góc A. Khi đó = ?
  4. Sản Bài 2: Lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan lượng trong 9 tháng năm 2022 là: (nghìn Thị trường Thái Lan Việt Nam Indonexia Lào Trung Quốc tấn) Lượng(tấn) 218155 24859 3447 2983 483 (Nguồn: theo thống kê của cơ quan Tài chính Đài Loan) a. Thị trường nào cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là nhiều nhất ? ít nhất ? b. Tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 là bao nhiêu tấn ? c. Thị trường Việt Nam cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 chiếm bao nhiêu phần trăm so tổng lượng tinh bột sắn mà các thị trường cung cấp cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ? d. Thị trường Indonexia cung cấp lượng tinh bột sắn cho Đài Loan trong 9 tháng năm 2022 tăng bao nhiêu phần trăm so thị trường Lào (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ? e. Một bài báo đã nêu nhận định sau: “Trong 9 tháng năm 2022, Việt Nam là thị trường cung cấp tinh bột sắn lớn thứ hai cho thị trường Đài Loan. Thị trường Lào cung cấp tinh bột sắn chiếm khoảng 1,2 % so với tổng lượng tinh bột sắn nhập khẩu cho thị trường Đài Loan”. Theo em (Nguồn: Niên giám thống kê 2021) nhận định của bài báo đó có chính xác không ? b. Năm nào sản lượng thủy sản nước ta cao nhất ? thấp nhất ? Bài 3: Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A số liệu được ghi theo c. Tính tỉ số phần trăm sản lượng thủy sản nước ta năm 2020 và tổng bảng sau: sản lượng thủy sản nước ta trong ba năm 2016 và 2018; 2020 (làm tròn Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt kết quả đến hàng phần mười). Số HS 16 11 10 3 d. Năm 2020 sản lượng thủy sản nước ta tăng bao nhiêu phần trăm so a. Số học sinh giỏi và học sinh khá của lớp mỗi loại là bao nhiêu? với năm 2010 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ? b. Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại đạt của lớp là trên 7 % có e. Năm 2014 sản lượng thủy sản nước ta giảm bao nhiêu phần trăm so đúng không? với năm 2018 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ? Bài 4: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sản lượng thủy sản nước ta qua các f. Một bài báo đã nêu nhận định sau: “Năm 2020 sản lượng thủy sản năm 2010; 2014; 2016; 2018; 2020. (đơn vị: nghìn tấn) nước ta nhiều hơn năm 2014 là 2215,2 nghìn tấn, Năm 2020 sản lượng a. Lập bảng thống kê sản lượng thủy sản nước ta qua các năm 2010; thủy sản nước ta gấp khoảng 1,3 lần so với năm 2014”. Theo em nhận 2014; 2016; 2018; 2020 theo mẫu sau: định của bài báo đó có chính xác không ? Năm 2010 2014 2016 2018 2020
  5. Bài 5: Biểu đồ đoạn thẳng trong hình vẽ bên biểu diễn tuổi thọ trung c. Gieo một con xúc xắc 40 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt 1 bình của người Việt Nam qua 30 năm (từ năm 1989 đến năm 2019) chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm” d. Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 14 lần xuất hiện mặt 3 chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 3 chấm” e. Gieo một con xúc xắc 45 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt 5 chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 5 chấm” f. Gieo một con xúc xắc 24 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 2 chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” Bài 7: Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần. a) Lập bảng thống kê tuổi thọ trung bình của người Việt Nam trong các năm 1989, 1999, 2009, 2019 theo mẫu sau (đơn vị: tuổi): Năm 1989 1999 2009 2019 Tuổi thọ trung bình ? ? ? ? Tính xác suất của các biến cố sau: b) Một bài báo có nêu thông tin: So với năm 1989, tuổi thọ trung bình a. “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 7”. của người Việt Nam năm 2019 đã tăng lên 14%. Thông tin của bài b. “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 6”. báo có chính xác không? c. “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 4”. Bài 6: Bài 8: Cho ∆ABC có AB = 15cm, AC = 12cm, BC =20cm. Trên hai a. Gieo một con xúc xắc 40 lần liên tiếp, có 22 lần xuất hiện mặt 4 cạnh AB, AC lấy 2 điểm M, N sao cho AM = 5cm, CN = 8cm. chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc a) CM: MN // BC. xắc là mặt 4 chấm” b) Tính MN (chính xác đến 0,01) b. Gieo một con xúc xắc 18 lần liên tiếp, có 10 lần xuất hiện mặt 6 Bài 9: Cho ∆ABC có: AB = 6cm, AC = 9cm, BC = 12cm và ∆DEF có: chấm. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc DE = 24cm, EF = 18cm, DF = 12cm xắc là mặt 6 chấm” a) Hai tam giác ABC và tam giác DEF có đồng dạng với nhau không?
  6. b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó, so sánh tỉ số này với tỉ số đồng dạng của hai tam giác. Bài 10: Cho hình thang ABCD có AB∥CD , = = 900 và CD 2AB. Gọi H là hình chiếu của D trên AC và M , N lần lượt là trung điểm của HC, HD. a) Chứng minh MN AB. b) Chứng minh ABMN là hình bình hành. c) Chứng minh = 900 Bài 11: Cho ∆ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Gọi AM là trung tuyến của tam giác. a) Tính AM b) Kẻ MD vuông góc với AB, ME vuông góc với AC. Tứ giác ADME có dạng đặc biệt nào c) Tứ giác DECB có dạng đặc biệt nào? Bài 12: Tìm GTNN của C(x) = 2x2 + 3y2 + 4xy – 8x – 2y + 18 a3 4a2 a 4 Bài 13: Cho P a3 7a2 14a 8 a) Rút gọn P b) Tìm giá trị nguyên của a để P nhận gí trị nguyên Bài 14: Tìm GTLN của: A(x) 5x2 4x 1 Bài 15: Cho : 4a2 b2 5ab và 2a b 0 , Tính giá trị của : ab A 4a2 b2