Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 (Có đáp án + Ma trận)

docx 19 trang Quế Chi 01/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ii_mon_toan_6_co_dap_an_ma_tran.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 (Có đáp án + Ma trận)

  1. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN − L￿P 6 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 6 Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Tổng TNKQ Tự luận Tỉ lệ Nội dung/ Nhiều Chủ đề/ % STT Đơn vị kiến lựa Đúng - Sai Trả lời ngắn Chương điểm thức chọn Vận Vận Vận Vận Biết Biết Hiểu Hiểu Hiểu Biết Hiểu Tổng dụng dụng dụng dụng Mở rộng khái niệm phân số. 4 Phân số TD, bằng nhau. GTTH So sánh hai 1,0đ phân số. Hỗn số Chương dương 1 VI. 5 2 2 37,5% Các phép 1 1 1 Phân số cộng, trừ, TD, TD, TD, nhân, chia GTTH GQVĐ GQVĐ phân số. 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1 1 TD, Hai bài toán TD, GQVĐ, về phân số. GQVĐ MHH 0,5đ 1,0đ Số thập 3 1 Chương 2 phân. Tính TD, TD, 5 2 2 27,5% VII. Số toán với số GTTH GQVĐ
  2. thập thập phân. 0,75đ 0,5đ phân Làm tròn và ước lượng Một số bài 2 1 1 1 toán về tỉ số TD, TD, TD, TD, và tỉ số phần GTTH GQVĐ GQVĐ GQVĐ trăm. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Điểm và đường 2 2 1 1 Chương thẳng. Điểm TD, TD, TD, TD, VIII. nằm giữa GTTH GTTH GQVĐ GQVĐ Những hai điểm. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 3 hình Tia 6 3 2 35% hình Đoạn thẳng. 2 1 1 1 học cơ Độ dài đoạn TD, TD, TD, TD, bản thẳng. Trung GTTH GQVĐ GQVĐ GQVĐ điểm của 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ đoạn thẳng Tổng số câu 12 4 2 2 3 1 2 3 16 7 6 100% Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30% 100% Lưu ý: – Các dạng thức trắc nghiệm gồm: + Dạng thức 1: Dạng câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. + Dạng thức 2: Dạng câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai, mỗi câu hỏi có 04 ý với tối đa là 1 điểm/câu, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Nếu thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu được 0,1 điểm; 02 ý trong 1 câu được 0,25 điểm; 03 ý trong một câu được 0,5 điểm và chọn chính xác cả 04 ý trong câu được 1 điểm. + Dạng thức 3: Dạng câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn, với mỗi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. – Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
  3. B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 6 Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TNKQ Tự luận Nội dung/ Nhiều Chủ STT Đơn vị Yêu cầu cần đạt lựa Đúng - Sai Trả lời ngắn đề/Chương kiến thức chọn Vận Vận Vận Biết Biết Hiểu Hiểu Hiểu dụng dụng dụng Nhận biết: - Nhận biết được phân số với tử số là số nguyên âm. Mở rộng - Nhận biết được khái niệm hai khái niệm phân số bằng nhau và nhận biết phân số. được quy tắc bằng nhau của hai Phân số Câu 1, phân số. bằng Câu 2, - Nhận biết được hỗn số dương. nhau. So Câu 3, - Nhận biết được số đối của phân sánh hai Câu 4 số. phân số. Thông hiểu: Hỗn số Chương - Trình bày được tính chất cơ bản dương 1 VI. Phân của phân số. số - So sánh được hai phân số cho trước. Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Các phép Vận dụng: cộng, trừ, - Vận dụng các tính chất giao Câu 15 Bài 3 nhân, chia hoán, kết hợp, phân phối của phép Câu 5 phân số. nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí)
  4. Nhận biết: - Phân biệt được hai bài toán về phân số. Thông hiểu: - Tính được các giá trị phân số của Hai bài một số cho trước và tính được một Bài toán về số biết giá trị phân số của số đó. Bài 1.2 1.1 phân số. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, ) Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của số thập phân. Thông hiểu: Số thập - So sánh được hai số thập phân phân. cho trước. Tính toán - Thực hiện được phép tính cộng, với số trừ, nhân, chia với số thập phân. Câu 6, thập - Thực hiện uớc lượng và làm tròn Câu 7, Câu 16 Chương phân. được số thập phân. Câu 8 2 VII. Số Làm tròn Vận dụng: thập phân và ước - Vận dụng tính chất giao hoán, lượng kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí) Thông hiểu: Câu Một số - Tính được tỉ số và tỉ số phần 13a, Câu Câu bài toán Câu 17 trăm của hai đại lượng. Câu 13c 13d về tỉ số và 13b
  5. tỉ số phần - Tính được giá trị phần trăm của trăm một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hóa học, ) Nhận biết: - Nhận biết được những quan hệ Điểm và cơ bản giữa điểm, đường thẳng; đường điểm thuộc đường thẳng; điểm Câu thẳng. không thuộc đường thẳng; tiên đề Câu 9, 14a, Câu Câu Điểm nằm và đường thẳng đi qua hai điểm Câu 10, Câu 14c 14d giữa hai phân biệt. 14b Chương điểm. Tia. - Nhận biết được khái niệm điểm VIII. nằm giữa hai điểm. 3 Những - Nhận biết được khái niệm tia. hình hình Nhận biết: Đoạn học cơ bản - Trình bày được khái niệm đoạn thẳng. Độ thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, dài đoạn độ dài của đoạn thẳng. thẳng. Câu 11, Thông hiểu: Câu 18 Bài 2a Bài 2b Trung Câu 12 - Biểu diễn được trung điểm của điểm của một đoạn thẳng. đoạn - Tính được độ dài của đoạn thẳng thẳng. Tổng số câu 29 12 4 2 2 3 1 2 3 Tổng số điểm 10 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 100% 30% 20% 20% 30%
  6. C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 6 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG MÔN: TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: – Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? 2,5 15 2,3 25 . . . . A. 4 B. 27 C. 4,5 D. 0 4 Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng với phân số 7 ? 8 4 8 7 . . . . A. 14 B. 7 C. 14 D. 4 21 Câu 3. Phân số 4 viết dưới dạng hỗn số có dạng 1 4 1 5 5 . 1 . 4 . 1 . A. 4 B. 5 C. 5 D. 4 2 7 ..... Câu 4. Điền dấu ; ; thích hợp vào chỗ chấm: 5 20 . A. . B. . C. . D. Không so sánh được. 4 3 Câu 5. Kết quả của phép tính 5 5 là 7 7 1 1 . . . . A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 131 Câu 6. Viết phân số 1 000 dưới dạng số thập phân ta được A. 0,131. B. 0,1331. C. 1,31. D. 0,0131. Câu 7. Số thập phân nhỏ nhất trong các số thập phân 2,15; 8,965; 12,05;0,025 là
  7. A. 2,15. B. 8,965. C. 12,05. D. 0,025. Câu 8. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho x 10,35. A. 10. B. 11. C. 12. D. 10,36 . Câu 9. Cho hình vẽ sau Tìm khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. A. a là một đoạn thẳng. B. a là một đường thẳng. C. A là một điểm.D. Điểm A nằm trên đường thẳng a. Câu 10. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ ( ) trong câu sau để được khẳng định đúng. “Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O được gọi là một .” A. tia.B. đường thẳng.C. điểm.D. đoạn thẳng. Câu 11. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi A. MA MB AB. B. MA AB MB và MA MB. C. MA MB. D. MA MB AB và MA MB. Câu 12. Cho đoạn thẳng AM 3 cm , M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó độ dài đoạn thẳng MB là A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Khối 6 của một trường có 400 học sinh. Sơ kết học kì I có 32 học sinh đạt loại giỏi, 60% học sinh khá, 12 học sinh yếu và còn lại là học sinh trung bình. a) Số học sinh giỏi chiếm 8% tổng số học sinh khối 6. b) Số học sinh yếu chiếm 4% tổng số học sinh khối 6. c) Số học sinh đạt loại khá là 240 học sinh.
  8. d) Số học sinh trung bình nhiều hơn số học sinh giỏi 86 học sinh. Câu 14. Cho hình vẽ sau: a) Có tất cả 3 tia trên hình. b) Tia AB và tia BC là hai tia không chung gốc. c) Tia BA và tia BC là hai tia đối nhau. d) Không có cặp tia nào trùng nhau trong hình trên. Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. 5 20 . Câu 15. Tìm giá trị của x , biết: 14 6 5x Trả lời: Câu 16. Tính giá trị của biểu thức A 3. 32,1 6,32 7.32,1 3.0,32 . Trả lời: Câu 17. Sau khi đóng băng, thể tích nước đá tăng 8% . Như vậy đóng băng 275 cm3 nước thành nước đá thì khối lượng nước đá có thể tích là bao nhiêu centimet khối? Trả lời: Câu 18. Cho độ dài đoạn thẳng PQ 9 cm. Biết M nằm giữa P và Q và MP MQ 5 cm. Hỏi độ dài của đoạn thẳng MQ bằng bao nhiêu centimét? Trả lời: B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 7 1. Biết 15 khúc vải dài 28 m. Hỏi cả khúc vải đó dài bao nhiêu mét?
  9. 1 2. Mai đọc một cuốn sách dày 180 trang. Ngày thứ nhất Mai đọc được 4 số trang. Ngày thứ hai Mai 2 đọc được 5 số trang còn lại. Hỏi sau hai ngày cuốn sách còn bao nhiêu trang mà Mai chưa đọc? Bài 2. (1,0 điểm) Trên tia Ox , vẽ hai điểm A, B sao cho OA 3 cm, OB 7 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Gọi I là trung điểm của AB . Tính AI. Trên tia đối của tia Ox , lấy điểm M sao cho OM 5 cm, điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng MI không? Vì sao? 1 1 1 1 1 1 1 1 A . Bài 3. (0,5 điểm) Tính 6 12 20 30 42 56 72 90
  10. D. ĐÁP ÁN – LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 6 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG MÔN: TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: – Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B C A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A A D A Câu 13 14 15 16 17 18 Đáp án Đ S Đ S S Đ Đ S 10 303 297 2 Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? 2,5 15 2,3 25 . . . . A. 4 B. 27 C. 4,5 D. 0 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B 15 Vì 15;27 ¢ và 27 0 nên 27 là phân số. 4 Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng với phân số 7 ? 8 4 8 7 . . . . A. 14 B. 7 C. 14 D. 4 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C 8 8: 2 4 . Ta có: 14 14 : 2 7 21 Câu 3. Phân số 4 viết dưới dạng hỗn số có dạng 1 4 1 5 5 . 1 . 4 . 1 . A. 4 B. 5 C. 5 D. 4
  11. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A 21 20 1 1 1 5 5 . Ta có: 4 4 4 4 4 2 7 ..... Câu 4. Điền dấu ; ; thích hợp vào chỗ chấm: 5 20 . A. . B. . C. . D. Không so sánh được. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B 2 2.4 8 7 Ta có: 5 5.4 20 20 . Do đó, chọn đáp án B. 4 3 Câu 5. Kết quả của phép tính 5 5 là 7 7 1 1 . . . . A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C 4 3 4 3 1 . Ta có: 5 5 5 5 131 Câu 6. Viết phân số 1 000 dưới dạng số thập phân ta được A. 0,131. B. 0,1331. C. 1,31. D. 0,0131. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A 131 0,131. Ta có: 1 000 Câu 7. Số thập phân nhỏ nhất trong các số thập phân 2,15; 8,965; 12,05;0,025 là A. 2,15. B. 8,965. C. 12,05. D. 0,025. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
  12. Số nhỏ nhất trong các số thập phân trên là số 12,05. Câu 8. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho x 10,35. A. 10. B. 11. C. 12. D. 10,36 . Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B Số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn x 10,35 là 11. Câu 9. Cho hình vẽ sau Tìm khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. A. a là một đoạn thẳng. B. a là một đường thẳng. C. A là một điểm.D. Điểm A nằm trên đường thẳng a. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Ta có a là một đường thẳng và A là một điểm. Điểm A nằm trên đường thẳng a. Do đó, khẳng định A là sai. Vậy chọn đáp án A. Câu 10. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ ( ) trong câu sau để được khẳng định đúng. “Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O được gọi là một .” A. tia.B. đường thẳng.C. điểm.D. đoạn thẳng. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O được gọi là một tia. Câu 11. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi A. MA MB AB. B. MA AB MB và MA MB. C. MA MB. D. MA MB AB và MA MB.
  13. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D Ta có M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi MA MB AB và MA MB. Câu 12. Cho đoạn thẳng AM 3 cm , M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó độ dài đoạn thẳng MB là A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Ta có M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên AM MB 3 cm . Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Khối 6 của một trường có 400 học sinh. Sơ kết học kì I có 32 học sinh đạt loại giỏi, 60% học sinh khá, 12 học sinh yếu và còn lại là học sinh trung bình. a) Số học sinh giỏi chiếm 8% tổng số học sinh khối 6. b) Số học sinh yếu chiếm 4% tổng số học sinh khối 6. c) Số học sinh đạt loại khá là 240 học sinh. d) Số học sinh trung bình nhiều hơn số học sinh giỏi 86 học sinh. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: a) Đ b) S c) Đ d) S 32 .100 8% Số học sinh giỏi chiếm 400 . 12 .100 3% Số học sinh yếu chiếm 400 . 60 400.60% 400. 240 Số học sinh đạt loại khá là 100 (học sinh) Số học sinh trung bình là 400 32 240 12 116 (học sinh) Số học sinh trung bình nhiều hơn số học sinh giỏi là 116 32 84 (học sinh). Câu 14. Cho hình vẽ sau:
  14. a) Có tất cả 3 tia trên hình. b) Tia AB và tia BC là hai tia không chung gốc. c) Tia BA và tia BC là hai tia đối nhau. d) Không có cặp tia nào trùng nhau trong hình trên. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: a) S b) Đ c) Đ d) S a) Các tia trên hình gồm: tia AB, AC, BA, BC,CA,CB. b) Tia AB và tia BC là hai tia không chung gốc. c) Tia BA và tia BC là hai tia đối nhau (do B nằm giữa hai điểm A,C ) d) Quan sát hình trên, ta thấy có cặp tia trùng nhau có trong hình như AB và tia AC ; tia CB và tia CA. Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. 5 20 . Câu 15. Tìm giá trị của x , biết: 14 6 5x Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: 10 5 20 Ta có: 14 6 5x hay 5 6 5x 14.20. Suy ra 25x 30 280 nên 25x 250. Do đó, x 250 : 25 và x 10. Câu 16. Tính giá trị của biểu thức A 3. 32,1 6,32 7.32,1 3.0,32 .
  15. Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: 303 Ta có: A 3. 32,1 6,32 7.32,1 3.0,32 A 3.32,1 3.6,32 7.32,1 3.0,32 A 3 7 .32,1 3. 0,32 6,32 A 10.32,1 3. 6 A 321 18 A 303. Câu 17. Sau khi đóng băng, thể tích nước đá tăng 8% . Như vậy đóng băng 275 cm3 nước thành nước đá thì khối lượng nước đá có thể tích là bao nhiêu centimet khối? Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: 297 Sau khi đóng băng, thể tích nước đá tăng 8% nên phần trăm thể tích khối nước đá so với thể tích nước ban đầu là 100% 8% 108% (thể tích nước ban đầu) 108 275.108% 275. 297 cm3 Thể tích khối nước đá (hay nước sau khi đóng băng) là: 100 . Câu 18. Cho độ dài đoạn thẳng PQ 9 cm. Biết M nằm giữa P và Q và MP MQ 5 cm. Hỏi độ dài của đoạn thẳng MQ bằng bao nhiêu centimét? Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: 2 Do M nằm giữa P và Q nên ta có MQ MP PQ hay MP MQ 9 cm . Mà MP MQ 5 cm.
  16. Suy ra MQ 9 5 : 2 2 cm . B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 7 1. Biết 15 khúc vải dài 28 m. Hỏi cả khúc vải đó dài bao nhiêu mét? 1 2. Mai đọc một cuốn sách dày 180 trang. Ngày thứ nhất Mai đọc được 4 số trang. Ngày thứ hai Mai 2 đọc được 5 số trang còn lại. Hỏi sau hai ngày cuốn sách còn bao nhiêu trang mà Mai chưa đọc? Hướng dẫn giải 7 28: 60 m 1. Độ dài cả khúc vải đó là: 15 . Vậy cả khúc vải đó dài 60 m. 1 180. 45 2. Số trang Mai đọc được trong ngày thứ nhất là: 4 (trang) Sau ngày thứ nhất, số trang Mai chưa đọc của cuốn sách là: 180 45 135 (trang) 2 135. 54 Ngày thứ hai Mai đọc được số trang sách là: 5 (trang) Sau hai ngày, số trang sách mà Mai chưa đọc là: 180 45 54 81 (trang). Vậy sau hai ngày, còn 81 trang sách mà Mai chưa đọc. Bài 2. (1,0 điểm) Trên tia Ox , vẽ hai điểm A, B sao cho OA 3 cm, OB 7 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Gọi I là trung điểm của AB . Tính AI. Trên tia đối của tia Ox , lấy điểm M sao cho OM 5 cm, điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng MI không? Vì sao? Hướng dẫn giải a) Vì OA OB nên A nằm giữa O và B .
  17. Do đó, ta có: OA AB OB nên AB OB OA hay AB 7 3 4 cm . AB IA IB 2 cm b) Ta có I là trung điểm của AB nên 2 . Vậy AI 2 cm. Vì A nằm giữa hai điểm O và I nên ta có OA AI OI hay OI 3 2 5 cm . Vì M thuộc tia đối của tia Ox nên O nằm giữa hai điểm M và I (1) Ta có OI OM 5 cm (2) Từ (1) và (2) suy ra O là trung điểm của đoạn thẳng MI. 1 1 1 1 1 1 1 1 A . Bài 3. (0,5 điểm) Tính 6 12 20 30 42 56 72 90 Hướng dẫn giải 1 1 1 1 1 1 1 1 A Ta có: 6 12 20 30 42 56 72 90 1 1 1 1 1 1 1 1 A 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 1 1 A 2 10 2 A . 5 2 A . Vậy 5