Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 năm học 2023-2024 trường THCS Đại Bản (Có đáp án)

docx 5 trang Quế Chi 01/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 năm học 2023-2024 trường THCS Đại Bản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ii_mon_toan_6_nam_hoc_2023_2024_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 năm học 2023-2024 trường THCS Đại Bản (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II TRƯỜNG THCS ĐẠI BẢN MễN TOÁN 6 Năm học 2023 – 2024 Đề dự bị (Thời gian làm bài 90 phỳt) I.Trắc nghiệm:(3,0 điểm). Chọn phương ỏn trả lời đỳng. 1 ? Cõu 1.Thay dấu “ ?” bằng số thớch hợp 2 8 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 2. Số nghịch đảo của 2 là: 3 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 3 2 2 3 5 2 Cõu 3: Viết hỗn số 6 dưới dạng phõn số ta được A. 17 B. 17 C. 6 D. 17 5 6 17 6 Cõu 4: Tỡm phõn số tối giản trong cỏc phõn số sau: 6 4 13 3 A. B. C. D. 12 16 52 13 2 x Cõu 5: Cho biết . Giỏ trị của x là: 6 3 A. - 1 B. 1 C. 2 D. 9 27 Câu 6: Khi rỳt gọn phõn ta được phõn số tối giản là: 63 A. 9 B. 9 C. 3 D. 3 21 21 7 7 1 1 Câu 7: Kết quả của phộp tớnh là: 9 3 1 2 2 2 A. B. C. D. 9 9 7 27 Cõu 8. Kết quả phộp tớnh cộng 2019,38 + 2,62 là: A. 2022,9. B. 2021,9 . C. 2022 . D. 2023. Cõu 9. Cho hỡnh vẽ bờn. Hỡnh biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là: Hỡnh 1 Hỡnh 2 Hỡnh 3 Hỡnh 4 A. Hỡnh 3 B. Hỡnh 2 và Hỡnh 3 C. Hỡnh 1 và Hỡnh 4 D.Hỡnh 1 và Hỡnh 3 Cõu 10: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Biết điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Khẳng định nào là đỳng? A. BA BC C. AC + CB AB 1
  2. B. BC + AC AB D. AB + BC AC Cõu 11:Cho hỡnh vẽ bờn . Chọn khẳng định đỳng A.A a và B a B. A a và B a A C. A a D. B a a B Cõu 12. Gúc trong hỡnh vẽ bờn là gúc: x A. Oã xy B. xã Oy O ã ã C. Oyx D. xAy y II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1:(1,5 điểm).Thực hiện phộp tớnh (bằng cỏch hợp lớ nếu cú thể) 1 6 1 4 1 3 1 a) b) . . c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32. 0,75 25 25 5 7 5 7 5 Bài 2:(1,0 điểm).Tỡm x, biết: 7 2 5 2 1 a) x b)  x 5 5 3 3 2 Bài 3.(1,5 điểm): Lớp 6 A cú 45 HS , trong đú cú 1 số học sinh giỏi, học sinh khỏ chiếm 5 1 số cũn lại, cũn lại là học sinh trung bỡnh và yếu. Tớnh số học sinh trung bỡnh và yếu. 3 Bài 4:( 2,0 điểm). Trờn tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 8 cm; OB = 4 cm. a) Trong 3 điểm O; A; B điểm nào nằm giữa 2 điểm cũn lại? vỡ sao? b) Tớnh độ dài đoạn thẳng AB ? c) Điểm B cú là trung điểm của đoạn thẳng OA khụng ? vỡ sao ? n 5 Bài 5.(1,0 điểm). a) Tỡm cỏc số nguyờn n để phõn số sau cú giỏ trị nguyờn: n 3 1 1 1 1 1 b) Chứng minh rằng ... 20.23 23.26 26.29 77.80 9 ------------Hết----------- 2
  3. UBND HUYỆN AN DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè II TRƯỜNG THCS ĐẠI BẢN Năm học 2023 – 2024 MễN: TOÁN 6 (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3, 0 điểm) Mỗi ý đỳng 0,2 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đỏp ỏn B C B D A D B C D D A B II. Tự luận: (7,0 đi￿m). Bài Đỏp ỏn Điểm a) (0,5 điểm) 1 6 1 6 1 0,5 điểm 25 25 25 5 b) (0,5 điểm) 1 4 1 3 1 1 4 3 b) . . .( 1) 0,25 điểm 5 7 5 7 5 5 7 7 1 .0 0 0,25 điểm 1 5 (1,5 điểm) c) (0,5 điểm) c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32. 0,75 = (2,86 + 3,14) . 4 – 6,01 . 5 + 9 . 0,75 0,25 điểm = 6 . 4 – 30,05 + 6,75 = 6 . 4 – 30,05 + 6,75 0,25 điểm = 0,7 a) (0,5 điểm) 7 2 2 x 5 5 (1,5 điểm) 0,25 điểm 2 7 x 5 5 5 x 1 0,25 điểm 5 b) (0,5 điểm) 5 2 1 b) x 3 3 2 5 1 2 x 3 2 3 5 3 4 x 3 6 6 0,25 điểm 3
  4. 5 7 0,25 điểm x 3 6 7 5 x : 6 3 7 x 10 Số học sinh giỏi là :45. 1 = 9(học sinh) 5 0,25 3 1 0,25 (1,0 điểm) Số học sinh khỏ là : (45 – 9). 12 (học sinh) 3 0,5 Số học sinh trung bỡnh và yếu là : 45 – 9 – 12 = 24 (học sinh) 0,5 Vậy số học sinh trung bỡnh và yếu là 24 học sinh Vẽ hỡnh đỳng cho cõu a: 0,5 đ 4 cm O B A A 3 (2,0 điểm) 8cm a) Trờn tia Ox cú :OB< OA ( 4 cm < 8 cm) nờn điểm B nằm giữa 2 0, 5 đ điểm O và A. (1) b) Vỡ điểm B nằm giữa 2 điểm O và A ( cõu a) nờn ta cú: 0,5 đ OB + BA = OA Thay số: 4 + BA = 8 BA = 8 - 4 = 4 (cm) c) Vỡ BA = 4 cm( cõu b) ; mà OB = 4 cm OB = BA = 4 cm(2) 0,5 đ Từ (1) và (2) suy ra: Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OA a) n 5 Tỡm cỏc số nguyờn n để phõn số sau cú giỏ trị nguyờn: n 3 5 n 5 1,0 điểm Để cú giỏ trị nguyờn khi (n – 5)  (n – 3) n 3 hay n 3 3 5 n 3 4
  5. n 3 3 5  n 3 0,25 điểm n 3 2  n 3 Vỡ (n – 3)  (n – 3). Suy ra – 2  (n – 3) n - 3 Ư(-2) Ư(-2) = 1;1; 2;2 Xột cỏc trường hợp n-3= -1 => n= ........ n-3= 1 => n= ........ . ....... 0,25 điểm Vậy n 2;4;1;5 1 1 1 1 ... b) Biến đổi : 20.23 23.26 26.29 77.80 1 3 3 3 3 .( ... ) 0,25 điểm 3 20.23 23.26 26.29 77.80 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 . ... . . 3 20 23 23 26 77 80 3 20 80 3 80 80 1 1 1 1 1 1 1 Vỡ nờn ... 0,25 điểm 80 9 20.23 23.26 26.29 77.80 9 5