Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 năm học 2024-2025 - Trường THCS Tiên Thanh (Có đáp án + Ma trận)

docx 20 trang Quế Chi 01/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 năm học 2024-2025 - Trường THCS Tiên Thanh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ii_mon_toan_6_nam_hoc_2024_2025_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 năm học 2024-2025 - Trường THCS Tiên Thanh (Có đáp án + Ma trận)

  1. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 6 Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Tổng TNKQ Tự luận Tỉ lệ Nhiều Nội % Chủ đề/ Đúng - Sai Trả lời ngắn STT dung/ lựa Chương điểm Đơn vị chọn Vận Vận Vận Vận Biết Biết Hiểu Hiểu Hiểu Biết Hiểu Tổng kiến dụng dụng dụng dụng thức Mở rộng khái 4 niệm 1,0đ Chương VI. phân 1 Phân số số. 5 2 2 37,5 % Phân số bằng nhau. So sánh
  2. hai phân số. Hỗn số dương Các phép 1 1 1 cộng, 0,25đ 0,5đ 0,5đ trừ, nhân, chia phân số. Hai 1 1 bài 0,5đ 1,0đ toán về phâ n số.
  3. Số thập 3 1 phân. 0,75đ 0,5đ Chương Tính VII. Số toán 2 5 2 2 27,5 thập với số % phân thập phân. Làm tròn và ước lượng Một số 2 1 1 1 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm.
  4. Chương Điểm 2 2 1 1 VIII. và 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 3 6 3 2 35% Những đường Hình hình thẳng. học cơ bản Điểm nằm giữa hai điểm. Tia Đoạn 2 1 1 1 thẳng. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng Tổng số 12 4 2 2 3 1 2 3 16 7 6 100% câu Tổng số 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 điểm Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30% 100%
  5. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 6 Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TNKQ Tự luận Nội dung/ Nhiều Chủ STT Đơn vị Yêu cầu cần đạt lựa Đúng - Sai Trả lời ngắn đề/Chương kiến thức chọn Vận Vận Vận Biết Biết Hiểu Hiểu Hiểu dụng dụng dụng
  6. Nhận biết: - Nhận biết được phân số với tử số là số nguyên âm. Mở rộng - Nhận biết được khái niệm hai khái niệm phân số bằng nhau và nhận biết phân số. được quy tắc bằng nhau của hai Phân số Câu 1, Chương phân số. bằng Câu 2, 1 VI. Phân - Nhận biết được hỗn số dương. nhau. So Câu 3, số - Nhận biết được số đối của phân sánh hai Câu 4 số. phân số. Thông hiểu: Hỗn số - Trình bày được tính chất cơ bản dương của phân số. - So sánh được hai phân số cho trước.
  7. Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Các phép Vận dụng: cộng, trừ, - Vận dụng các tính chất giao Câu 5 Câu 15 Bài 3 nhân, chia hoán, kết hợp, phân phối của phép phân số. nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí) Nhận biết: - Phân biệt được hai bài toán về phân số. Thông hiểu: - Tính được các giá trị phân số của Hai bài một số cho trước và tính được một Bài toán về số biết giá trị phân số của số đó. Bài 1.2 1.1 phân số. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, )
  8. Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của số thập phân. Thông hiểu: Số thập - So sánh được hai số thập phân phân. cho trước. Tính toán - Thực hiện được phép tính cộng, với số trừ, nhân, chia với số thập phân. Câu 6, thập - Thực hiện uớc lượng và làm tròn Câu 7, Câu 16 phân. được số thập phân. Câu 8 Chương Làm tròn Vận dụng: 2 VII. Số và ước - Vận dụng tính chất giao hoán, thập phân lượng kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí) Thông hiểu: Một số - Tính được tỉ số và tỉ số phần Câu bài toán trăm của hai đại lượng. 13a, Câu Câu về tỉ số và Câu 17 - Tính được giá trị phần trăm của Câu 13c 13d tỉ số phần một số cho trước và tính được một 13b trăm số biết giá trị phần trăm của số đó.
  9. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hóa học, ) Nhận biết: - Nhận biết được những quan hệ Điểm và cơ bản giữa điểm, đường thẳng; đường điểm thuộc đường thẳng; điểm Câu thẳng. không thuộc đường thẳng; tiên đề Câu 9, 14a, Câu Câu Chương Điểm nằm và đường thẳng đi qua hai điểm Câu 10, Câu 14c 14d VIII. giữa hai phân biệt. 14b 3 Những điểm. Tia. - Nhận biết được khái niệm điểm hình hình nằm giữa hai điểm. học cơ bản - Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn Nhận biết: thẳng. Độ - Trình bày được khái niệm đoạn Câu 11, dài đoạn thẳng, độ dài của đoạn thẳng. Câu 18 Bài 2a Bài 2b Câu 12 thẳng. Thông hiểu: Trung
  10. điểm của - Tính được độ dài của đoạn đoạn thẳng. thẳng Tổng số câu 29 12 4 2 2 3 1 2 3 Tổng số điểm 10 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 100% 30% 20% 20% 30%
  11. PHÒNG GD – ĐT HUYỆN TIÊN LÃNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TIÊN THANH MÔN: TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm Câu 1. Rút gọn phân số 3 được phân số tối giản là 15 A. 1 B. 1 C. 3 D. 30 5 3 5 150 Câu 2. Số đối của phân số 13 là 17 A. 17 B. 13 C. 17 D. 13 13 17 13 17 5 7 Câu 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm ... là 15 15 A. > B. <. C. =. D. . Câu 4. Chọn khẳng định đúng: Phần phân số của hỗn số dương A. luôn nhỏ hơn 1. B. luôn lớn hơn 1. C. luôn lớn hơn phần nguyên. D. là một phân số bất kì. 2 5 2 Câu 5. Thực hiện phép tính 1 được kết quả là 3 4 2 A. -2. B. 7 C. 5 D. 1 3 3 3 Câu 6. Viết số thập phân –0,25 về dạng phân số ta được kết quả là A. 5 B. 5 C. 1 D. 1 2 2 4 4 Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 508,99....509,01. A. > B. <. C. =. D. . Câu 8. Trong các số thập phân sau: 0,2;0,12;0,5;–2,5, số thập phân nhỏ hơn 0 là A. 0,2. B. -2,5. C. 0,12. D. 0,5. Câu 9. Cho hình vẽ sau:
  12. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. A. Điểm A nằm trên đường thẳng d . B. Điểm B nằm trên đường thẳng b . C. Điểm B không thuộc đường thẳng d . D. d chứa A và không chứa B . Câu 10. Cho hình vẽ sau: Khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây là A. Hai điểm D và E nằm cùng phía đối với F . B. Hai điểm D và E nằm khác phía đối với F . C. Hai điểm D và F nằm cùng phía đối với E . D. Hai điểm E và F nằm khác phía đối với D . Câu 11. Hình nào dưới đây biểu diễn M là trung điểm của AB ? A. Hình H1. B. Hình H2. C. Hình H3. D. Hình H4. Câu 12. Cho hình vẽ dưới đây. Độ dài của đoạn thẳng trong hình vẽ trên là A. 3 cm. B. 1 cm. C. 3 dm. D. 15 cm. Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng 4 chiều 3 7 rộng. Người ta để diện tích đám đất đó trồng cây, 30 0 diện tích còn lại đó để đào 12 0 ao thả cá. a) Chiều dài đám đất là 70m b) Diện tích đám đất là 4800 m2 c) Diện tích trồng cây là 2600 m2 d) Diện tích ao bằng 12% tổng diện tích.
  13. Câu 14. Cho hình bên dưới đây với đường thẳng a,b,c,d và bốn điểm M , N, P,Q . a) Điểm P chỉ thuộc đường thẳng c . b) Đường thẳng a chỉ đi qua một điểm Q . c) Các điểm M , N,Q đều là các điểm thuộc đúng hai đường thẳng. d) Có duy nhất một đường thẳng đi qua ba điểm. Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. 1 1 1 Câu 15. Tìm giá trị của x, biết: x . 4 6 3 (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân) Trả lời: Câu 16. Tính giá trị của biểu thức A 123,8 34,15 12,49 (5,85 2,49) 10,2 Trả lời: Câu 17. Một doanh nghiệp sản xuất có doanh thu quý I là 250 tỷ VNĐ, doanh thu quý II tăng thêm 10% so với quý I. Hỏi doanh thu cả quý I và quý II của doanh nghiệp trên là bao nhiêu tỷ VNĐ? Trả lời: Câu 18. Cho đoạn thẳng AB 8 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC 2 cm. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD 4 cm. Hỏi độ dài CD bằng bao nhiêu centimet? Trả lời: B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm)
  14. 1. 1 số tuổi của Tú cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi Tú năm nay bao nhiêu tuổi? 3 5 2. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng 8 số; số học sinh khá chiếm 1 tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi 3 của trường này? Bài 2. (1,0 điểm) Trên tia Ox , vẽ hai điểm M và N sao cho OM 2cm , ON 4cm . a. Trong ba điểm O, M , N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b. Tính độ dài đoạn MN . 3 3 3 3 3 Bài 3. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức C ... 1.3 3.5 5.7 95.97 97.99
  15. PHÒNG GD – ĐT HUYỆN TIÊN LÃNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TIÊN THANH MÔN: TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A A B C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B B A A A Câu 13 14 15 16 17 18 Đáp án S Đ S S Đ Đ S Đ 1, 2 84 525 10 Câu 1. Đáp án đúng là: A 3 3:3 1 Ta có 15 15:3 5 Câu 2. Đáp án đúng là: B Số đối của phân số 13 là 13 17 17 Câu 3. Đáp án đúng là: A 5 7 Ta có: 15 15 Câu 4. Đáp án đúng là: A Phần phân số của hỗn số dương luôn nhỏ hơn 1. Câu 5.
  16. Đáp án đúng là: B 2 5 2 1.3 2 5 2 5 5 2 20 15 12 14 7 Ta có: 1 3 4 2 3 4 2 3 4 2 12 12 6 6 3 Câu 6. Đáp án đúng là: C 25 1 Ta có: 0,25 100 4 Câu 7. Đáp án đúng là: B Ta có: 508,99 < 509,01 Câu 8. Đáp án đúng là: B Số thập phân nhỏ hơn 0 là -2,5. Câu 9. Đáp án đúng là: B Khẳng định sai là điểm B nằm trên đường thẳng b . Câu 10. Đáp án đúng là: A Hai điểm D và E nằm cùng phía đối với F . Câu 11. Đáp án đúng là: A Hình biểu diễn M là trung điểm của AB là hình H1. Câu 12. Đáp án đúng là: A Độ dài đoạn thẳng trong hình vẽ trên là 3 cm. Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
  17. Câu 13. Đáp án đúng là: a) S b) Đ c) S d) S 4 Chiều dài đám đất là: 60. 80 (m) 3 Diện tích đám đất là: 60.80 4800 (m2) 7 Diện tích trồng cây là: 4800. 2800 (m2) 12 Diện tích còn lại là: 4800 2800 2000 (m) Diện tích ao cá: 2000.30% 600 (m2) Diện tích ao bằng: 600 : 4880 0,125 12,5% Câu 14. Đáp án đúng là: a) Đ b) Đ c) S d) Đ Quan sát hình vẽ, ta thấy: a) Điểm P chỉ thuộc đường thẳng c . b) Đường thẳng a chỉ đi qua một điểm Q . c) Điểm M thuộc hai đường thẳng b và c ; N thuộc hai đường thẳng d và c ; Q thuộc ba đường thẳng a,b,c . d) Có duy nhất đường thẳng c đi qua ba điểm M , P, N . Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Đáp án: 1,2 1 1 1 Ta có: x 4 6 3 5 1 1 x 4 3 6 5 3 1 x 4 6 2
  18. 5 1 x 4 2 3 5 x : 2 4 6 x hay x 1,2 . 5 Vậy x 1,2 . Câu 16. Đáp án: 84 Ta có: A 123,8 34,15 12,49 (5,85 2,49) 10,2 A 123,8 34,15 12,49 5,85 2,49 10,2 A (123,8 10,2) (34,15 5,85) (12,49 2,49) A 134 40 10 A 84 . Câu 17. Đáp án: 525 250.10 10% doanh thu quý I là 25 (tỷ VNĐ) 100 Doanh thu của quý II là 250+25=275 (tỷ VNĐ) Vậy doanh thu cả quý I và quý II của doanh nghiệp trên là: 250+275=525 (tỷ VNĐ) Câu 18. Đáp án: 10
  19. Điểm C thuộc tia AB và AC AB nên điểm C nằm giữa hai điểm A và B . Khi đó, ta có CA CB AB hay 2 CB 8 , suy ra CB 8 2 6 (cm). Điểm D thuộc tia đối của tia BC nên điểm B nằm giữa hai điểm C và D . Khi đó, BC BD CD hay CD 10 (cm). Vậy CD 10 (cm). B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Hướng dẫn giải 1 1. Tuổi của Tú cách đây ba năm là: 6 : 18 (tuổi) 3 Tuổi của Tú hiện nay là: 18+3=21 (tuổi) 2. 5 Số học sinh có học lực trung bình là: 1200. 750 (học sinh) 8 1 Số học sinh khá là: 1200. 400 (học sinh) 3 Số học sinh giỏi của trường là: 1200 400 750 50 (học sinh) Bài 2. (1,0 điểm) 4 cm O M N x 2 cm a. Trên tia Ox , vẽ hai điểm M và N sao cho OM 2cm , ON 4cm (OM ON) nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N . b. Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N nên OM MN ON hay MN ON OM 4 2 2cm Bài 3. (0,5 điểm)
  20. 3 3 3 3 3 Ta có: C ... 1.3 3.5 5.7 95.97 97.99 3 2 2 2 2 2 C ( ... ) 2 1.3 3.5 5.7 95.97 97.99 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 C ( ... ) 2 1 3 3 5 5 7 95 97 97 99 3 1 C (1 ) 2 99 3 98 C . 2 99 98 C 99