Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 năm học 2024-2025 - Trường THCS Việt Tiến Trung Lập (Có đáp án + Ma trận)

docx 10 trang Quế Chi 01/10/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 năm học 2024-2025 - Trường THCS Việt Tiến Trung Lập (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ii_mon_toan_6_nam_hoc_2024_2025_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học II môn Toán 6 năm học 2024-2025 - Trường THCS Việt Tiến Trung Lập (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN – TRUNG LẬP ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán 6- kết nối tri thức ( Thời gian 90 phút ) Ngày soạn: 28/2/2025 Ngày kiểm tra: I. MA TRẬN Tỉ lệ Mức độ đánh giá Tổng % Điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TNKQ Tự luận TT chủ đề thức Nhiều lựa chọn Đúng-Sai Trả lời ngắn Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu VD dụng dụng dụng dụng Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau. So sánh 3 1 0,75đ 0,25đ Chương hai phân số. 1 VI. Hỗn số 5 2 6 45% dương Phân số Các phép toán cộng, 3 1 1,5đ trừ, nhân, chia phân 0,5đ số Hai bài toán về phân 2 1 1 1 số. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Số thập phân. Chương 3 1 2 VII Số Tính toán với số 0,75đ 1 3 2 17,5% 0,5đ 0,5đ thập phân thập phân. Điểm và đường thẳng. 3 2 1 1 Điểm nằm giữa 5 3 3 37,5% 0,75đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ hai điểm. Tia
  2. 3 Chương Đoạn thẳng. Độ dài VIII đoạn thẳng. Trung Những 1 1 1 1 1 hình học điểm của 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ cơ bản đoạn thẳng Tổng số câu 10 2 4 2 2 4 1 5 13 5 11 Tổng số điểm 2,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 2,0đ 0,5đ 2,5đ 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30 100% %
  3. II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ Tự luận Chủ đề / dung/đơn TT Yêu cầu cần đạt Chương vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng / Sai Trả lời ngắn thức Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Nhận biết: - Nhận biết được phân số với tử số là số nguyên âm. Mở rộng - Nhận biết được khái niệm khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận phân số. biết được quy tắc bằng nhau Phân số bằng nhau. của hai phân số. - Nhận biết được hỗn số dương. C1,2, So sánh hai C4 phân số. - Nhận biết được số đối của 3 Hỗn số phân số. dương Thông hiểu: - Trình bày được tính chất cơ bản của phân số. - So sánh được hai phân số Chương cho 1 VI. trước. Phân số Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Vận dụng: Các phép - Vận dụng các tính chất giao toán cộng, C19.1 hoán, kết hợp, phân phối của C15 trừ, nhân, C21 chia phân số phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí) Nhận biết: Hai bài toán - Phân biệt được hai bài toán C13a,b C13c C13d C17 về phân số. về phân số.
  4. Thông hiểu: - Tính được các giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật Lí) Nhận biết: - Nhận biết được số thập Số thập phân âm, số đối của số thập phân. Tính phân. toán với Thông hiểu: số thập - So sánh được hai số thập phân. phân cho trước. - Thực hiện được phép tính Chương cộng, trừ, nhân, chia với số VII Số thập phân. 2 C5,6,7 C16 C19.2 thập - Thực hiện uớc lượng và phân làm tròn được số thập phân. Vận dụng: - Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí) Nhận biết: Chương Điểm và - Nhận biết được những quan VIII đường hệ cơ bản giữa điểm, đường 3 Những thẳng. Điểm thẳng; điểm thuộc đường C8,9,10 C14a,b C14c C14d hình học nằm giữa thẳng; điểm không thuộc cơ bản hai điểm. Tia đường thẳng; tiên đề và đường thẳng đi qua hai điểm phân
  5. biệt. - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm đoạn thẳng, trung Đoạn thẳng. điểmcủađoạn Độ dài đoạn thẳng, độ dài của đoạn thẳng. thẳng. Trung Thông hiểu: C11 C12 C18 C20a C20b điểm của - Biểu diễn được trung điểm đoạn thẳng của một đoạn thẳng. - Tính được độ dài của đoạn thẳng. Tổng số câu 10 2 4 2 2 4 1 5 Tổng số điểm 3.0 2.0 2.0 3.0 Tỉ lệ 30% 40% 30%
  6. TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN- TRUNG LẬP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ KHOA HỌC TƯ NHIÊN Năm học 2024-2025 Môn: Toán 6 - Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Trong mỗi câu hỏi từ 1 đến 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 5 6,23 A. B. C. D. 7 3 0 7,4 Câu 2. Phân số tối giản là: 5 10 9 15 A. B. C. D. 7 15 21 21 3 Câu 3. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 4 13 3 6 10 A. B. C. D. 20 9 8 75 Câu 4. Hãy chọn khẳng định đúng? 2 3 4 3 1 3 1 5 A. B. C. D. 4 4 5 5 4 4 6 6 131 Câu 5: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được 1000 A. -0,131 B. -0,00131 C. -1,31 D. -0,0131 Câu 6: Số thập phân nhỏ nhất trong các số thập phân 2,15; -8,965; -12,05; 0,025 A. 2,15 B. -8,965 C. -12,05 D. 0,025 Câu 7: Số 5,2 là số đối của số A. -5,2 B. 5,2 C. 2,5 D. -2,5 Câu 8: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng số đường thẳng đi qua hai trong ba điểm đó là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b ”. Những kí hiệu đúng là: A. O ∈ a; O ∉ b B. O ∉ a; O ∉ b C. O ∉ a; O ∈ b D. O ∈ a; O ∈ b Câu 10. Cho hình vẽ sau: A. Hai tia Oy, Ob là hai tia trùng nhau B. Hai tia Ox, Ob là hai tia đối nhau
  7. C. Hai tia Ox, Oy là hai tia đối nhau D. Hai tia Oa, Oy là hai tia đối nhau Câu 11: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi A. MA+MB = AB B. MA+MB = AB và MA = MB C. MA = MB D. MA+AB = MB và MA = MB Câu 12. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm K nằm giữa A và B. Biết KA = 5cm, độ dài đoạn thẳng KB là: A. 3cm B. 4cm C. 6cm D. 10cm Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Trong câu 13, 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai. Trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm. Trả lời đúng 2 ý được 0,25 điểm. Trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm. Trả lời đúng 4 ý được 1,0 điểm. Câu 13. Lớp 6A có 32 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực theo các 1 mức Giỏi, Khá, Đạt, Chưa đạt. Biết số học sinh Giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số 8 5 học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. 14 a) Số học sinh loại Giỏi là 4 học sinh. b) Số học sinh loại Khá : 10 học sinh c) Số học sinh xếp loại Đạt và Chưa đạt là 24 học sinh. d) Số học sinh xếp loại Đạt là 18 học sinh. Câu 14. Cho hình vẽ sau biết OA 5 cm và OB 3cm, AC = 8cm a) Hai điểm O, A nằm cùng phía với điểm B b) Điểm B nằm giữa hai điểm O và A c) Độ dài đoạn thẳng AB = 8 cm d) Độ dài đoạn thẳng OC = 3 cm Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Trong các câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. 2 4 3 Câu 15: Tìm giá trị của x biết: x 5 5 5 Câu 16: Tính giá trị của biểu thức A = 123,8 – 34,15 – 12,49 - (5,85 - 2,49) + 10,2 2 Câu 17: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60(m), chiều rộng bằng chiều 3 3 3 dài. Người ta lấy diện tích mảnh vườn để trồng cây, diện tích phần vườn còn lại 5 20 dùng để nuôi gà. Tính diện tích phần vườn dùng để nuôi gà? Câu 18: Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm, lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 4cm. Hỏi độ dài CD bằng bao nhiêu cm? B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 19: (1,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính:
  8. 3 2 15 7 8 8 5 a) . b) . . 5 5 8 2 13 13 2 2. Tìm x biết: 2x + 45,8 = 99 Câu 20: (1,0 điểm) Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 8cm, AC = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho C là trung điểm của BE. Điểm E có là trung điểm của AB không? Vì sao? Câu 21: (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 Tính A = 6 12 20 30 42 56 72 90 ----------------HẾT---------------
  9. TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN- TRUNG LẬP ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2024-2025 Môn: Toán 6 - Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C B A C A C A D B A Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2.0 điểm). Trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm. Trả lời đúng 2 ý được 0,25 điểm. Trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm. Trả lời đúng 4 ý được 1,0 điểm. 13 14 Câu a b c d a b c d Đáp án Đ S S Đ S Đ S Đ Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 15 16 17 18 Đáp án 1,25 84 144 10 B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 3 2 15 a) . 5 5 8 3 3 = 0,25 5 4 27 20 0,25 b) 7 8 8 5 8 19 . . 2 13 13 2 13 8 7 5 . 1 0,25 13 2 2 8 .2 13 16 0,25 13
  10. Câu Nội dung Điểm c) 2x + 45,8 = 99 2x = 99 – 45,8 0,25 2x = 53,2 x = 53,2 : 2 0,25 x = 26,6 Vẽ đúng hình 0,25 a) Trên tia Ax có AB AC nên điểm C nằm giữa A và B. Do đó, AC CB AB nên BC AB AC 8 6 2 cm. 0,25 20 b) Vì C là trung điểm của BE nên EC CB 2 cm. Do đó, EB EC CB 4 cm. Có E nằm giữa hai điểm A và B. (1) 0,25 Suy ra AE EB AB nên AE AB EB 8 4 4 cm. Do đó, BE AE 4 cm. (2) Từ (1) và (2) suy ra E là trung điểm của đoạn AB. 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 A = 6 12 20 30 42 56 72 90 1 1 1 1 1 1 1 1 A= 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 21 A= 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 1 1 A= 2 10 2 A= 0,25 5 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Tổ trưởng Dương Thị Ngọc Tô Thị Ánh Quỳnh