Đề kiểm tra học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cảnh Hóa (Có đáp án và thang điểm)
Câu 3. (3,5 điểm)Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại O. Lấy điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho (I và M không trùng với các đỉnh của hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD, K là giao điểm của OM và BN.
a) Chứng minh ΔBIO = ΔCMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a.
a) Chứng minh ΔBIO = ΔCMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cảnh Hóa (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cảnh Hóa (Có đáp án và thang điểm)
- PHÒNG GD& ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 8 TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA Môn: Toán Năm học 2018-2019 Thời gian: 120 phút(không kể thời gian giao đề) Bài 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức : 2 x2 y2 x2 y2 x y P 2 2 . 2 2 với x 0, y 0, x y . x x xy xy xy y x xy y a. Rút gọn biểu thức P. b. Tính giá trị của biểu thức P biết x, y thỏa mãn đẳng thức: x2 y2 10 2(x 3y) . Bài 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 2x 3 2x 5 6x 2 9x 9 x 11 x 22 x 33 x 44 a.) 1 . b. 2x 1 2x 7 (2x 1)(2x 7) 115 104 93 82 Câu 3. (3,5 điểm)Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại O. Lấy điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho I·OM 900 (I và M không trùng với các đỉnh của hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD, K là giao điểm của OM và BN. a) Chứng minh ΔBIO = ΔCMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a. b) Chứng minh B· KM B· CO . 1 1 1 c) Chứng minh = + . CD2 AM2 AN2 Câu 4. (1,5 điểm) Cho a, b, c > 0; a + b + c = 3. a b c 3 Chứng minh rằng: . 1 b2 1 c2 1 a 2 2 Bài 5 (1,0 điểm). Cho sè tù nhiªn n 3. Chøng minh r»ng nÕu 2n 10a b (a, b N , 0 b 10) th× tÝch ab chia hÕt cho 6. Họ và tên thí sinh: . Số báo danh .
- PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA ĐỀ KIỂM TRA HSG NĂM HỌC: 2018 -2019 Môn:Toán Lớp: 8 Bài Nội dung Điểm Bài 1 Với x 0, y 0, x y ta có: (2,0đ) 2 x2 y (x2 y2 )(x y) xy2 x y . P = 2 2 x xy(x y) x xy y a xy(x y) (x y).(x y)2 = 2 - . x y (1.0) x xy(x y) x2 xy y2 0.25 2 (x y)(x2 xy y2 ) x y = + . 2 2 0.25 x xy(x y) x xy y = 2 + x y = x y 0.25 x xy xy 0.25 b Ta có: x2 y2 10 2(x 3y) (1.0) x2 2x 1 y2 6y 9 0 2 2 0.25 x 1 y 3 0 Lập luận suy ra x 1; y 3 0.25 Ta thấy x = 1; y = -3 thỏa mãn điều kiện: x 0, y 0, x y 0.25 nên thay x = 1; y =- 3 vào biểu thức P = x y xy 1 ( 3) 2 ta có: P= 1.( 3) 3 0.25 1 7 Bài2 ĐK: x ; x 2 2 0.25 (2,0đ ) 2x 3 (2x 7) 2x 5 2x 1 2x 7 2x 1 6x2 9x 9 a 2x 1 (2x 7) 2x 7 2x 1 2x 7 2x 1 2x 7 2x 1 4x2 20x 21 4x2 12x 5 4x2 16x 7 6x2 9x 9 0.25 (1.0) 2x 7 2x 1 2x 7 2x 1 8x 16 2x2 7x 16 0.25 2x 7 2x 1 2x 7 2x 1 x 0 2 2 8x 16 2x 7x 16 2x x 0 x(2x 1) 0 1 0.25 x (Lo¹i) 2 Vậy phương trình có một nghiệm x = 0 x 11 x 22 x 33 x 44 0.25 b ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 115 104 93 82 (1.0) x 126 x 126 x 126 x 126 115 104 93 82 0.25
- x 126 x 126 x 126 x 126 0 115 104 93 82 0.25 0.25 x 126 0 x 126 A I B O M K Câu 3 0.5 (3.5) E D C N Xét BIO và CMO có: a I·BO M· CO ( 450 ) ( tính chất đường chéo hình vuông) (1.0) BO = CO ( tính chất đường chéo hình vuông) 0.5 B· OI C· OM ( cùng phụ với B· OM ) BIO = CMO (g.c.g) SBIO SCMO mà SBMOI SBOI SBMO 1 1 0.5 Do đó S S S S S a2 BMOI CMO BMO BOC 4 ABCD 4 Ta có BIO = CMO (cmt) CM = BI ( cặp cạnh tương ứng) BM = AI 0.5 BM AM IA AM b Vì CN // AB nên . Từ đó suy ra IM // BN (1.0) CM MN IB MN Ta có OI = OM ( vì BIO = CMO ) IOM cân tại O I·MO M· IO 450 0.5 Vì IM // BN B· KM I·MO 450 B· KM B· CO Qua A kẻ tia Ax vuông góc AN cắt CD tại E. Chứng minh ADE ABM (g.c.g) AE AM 0.25 Ta có ANE vuông tại A có AD NE nên AD.NE AN.AE 0.25 S AD.NE AN.AE (AD.NE)2 (AN.AE)2 c AEN 2 2 (1.0) Áp dụng định lí Pitago vào ANE ta có AN2 + AE2 = NE2 AN 2 AE 2 1 1 1 1 0.25 AD2.(AN 2 AE 2 ) AN 2.AE 2 AN 2.AE 2 AD2 AE 2 AN 2 AD2 1 1 1 Mà AE AM và CD = AD 0.25 CD2 AM 2 AN 2
- Do a, b > 0 và 1 + b2 ≥ 2b với mọi b nên a ab2 ab2 ab 0.25 a a a . 1 b2 1 b2 2b 2 b bc c ca Tương tự ta có : b ; c 0.25 1 c2 2 1 a 2 2 a b c ab bc ca mà a + b + c = 3 nên 3 (1) 0.25 Câu 4 1 b2 1 c2 1 a 2 2 (1.5) Cũng từ a + b + c = 3 (a + b + c)2 = 9 a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) = 9 0.25 mà a2 + b2 ≥ 2ab; b2 + c2 ≥ 2bc; c2 + a2 ≥ 2ac nên a2 + b2 + c2 ≥ ab + 0.25 bc + ca suy ra 3(ab + bc + ca) 9 ab + bc + ca 3 (2). a b c 3 3 Từ (1) và (2) suy ra 3 đpcm. 1 b2 1 c2 1 a 2 2 2 0.25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. 0.25 Ta có 2n 10a b b 2 ab 2 (1) Ta chứng minh ab 3 (2) 0.25 Thật vậy, từ đẳng thức 2n 10a b 2n có chữ số tận cùng là b. Bài 5 Đặt n 4k r (k, r N, 0 r 3) ta có: 2n 16k2r. (1.0) 0.25 Nếu r 0 thì 2n 16k tận cùng là 6 b 6 ab 6. Nếu 1 r 3 thì 2n 2r 2r(16k 1) 10 2n tận cùng là 2r suy ra b 2r 10a 2n 2r 2r(16k 1) 3 a 3 ab 3. 0.25 Từ (1) và (2) suy ra ab 6 HẾT